Điểm chuẩn ngành Công tác xã hội 2019 chuẩn xác nhất. Những thông tin điểm chuẩn về ngành học trong bài viết sau đây sẽ giúp cho các bạn trẻ có thể dễ dàng đưa ra được định hướng trong tương lai cho bản thân.
- Khung chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh
- Điểm chuẩn ngành ngành Quản trị kinh doanh năm 2019
- Điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm năm 2019 chính xác nhất
Công tác xã hội là 1 ngành nghề với sứ mạng giúp đỡ, hỗ trợ, chăm sóc những người không may mắn, có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn trong cộng đồng, nhằm giúp họ hòa nhập và có cuộc sống tốt hơn. Những người này có thể là người khuyết tật, người nghèo, những người không có khả năng tự chăm sóc, tự vệ, những người mắc bệnh nan y, hoặc những nạn nhân của các biến cố chính trị, xã hội hoặc thiên tai … Hoạt động công tác xã hội vì vậy hiện diện ở khắp nơi trên thế giới, ở bất kỳ đâu có những người cần được giúp đỡ, ở đó có mặt của các tổ chức công tác xã hội. Chúng ta rất dễ bắt gặp các nhân viên CTXH tại các trung tâm hỗ trợ người khuyết tật, các vùng dân cư hẻo lánh, tại những đất nước nghèo như châu Phi, tại những nơi xảy ra chiến tranh, hay tại những vùng xảy ra động đất, sóng thần như Nhật Bản, Philipin …
Những chuyên viên và các tổ chức Công tác xã hội xuất hiện ở bất kỳ nơi nào gặp khó khăn, họ như những thiên thần mang sứ mạng hàn gắn những rạn nứt của xã hội, hướng tới 1 thế giới công bằng, nhân ái và nhân văn hơn.
Tổ hợp môn xét tuyển ngành Công tác xã hội
Tổ hợp môn xét tuyển ngành Công tác xã hội
Đối với các bạn học sinh cuối cấp 3 chuẩn bị bước vào thời giai đoạn thi cử thì việc lựa chọn trường học và ngành học là điều quan tâm nhất. Bên cạnh đó, việc lựa chọn khối thi cũng là điều vô cùng quan trọng. Vậy, để vào học ngành Công tác xã hội, các bạn cần phải thi các khối sau:
- A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học
- A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
- A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
- C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
- C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
- C15: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công
- D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
- D02: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga
- D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
- D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
- D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
- D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
- D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
- D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
- D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
- D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
- D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
- D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Điểm chuẩn ngành Công tác xã hội chính xác nhất
Điểm chuẩn ngành Công tác xã hội 2019 chuẩn xác nhất
Để các bạn trẻ có thể nắm được những thông tin như: ngành Công tác xã hội thi khối nào, điểm chuẩn ngành công tác xã hội và ngành công tác xã hội ở đâu… Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch đã tổng hợp lại một số thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, khối xét tuyển tại các trường tuyển sinh ngành Công tác xã hội sau đây:
STT |
Tên Trường |
Mã trường |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn 2019 |
Ghi chú |
1 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn |
QSX |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
635.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
2 |
Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền |
HBT |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
8.40 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
3 |
Đại Học Đà Lạt |
TDL |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, C14, D01, D78 |
20.00 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
4 |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng |
DDS |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
16.90 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
5 |
Đại Học Sư Phạm TPHCM |
SPS |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00, C00, D01 |
18.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
6 |
Đại Học Tôn Đức Thắng |
DTT |
Công tác xã hội |
7760101 |
A01, C00, C01, D01 |
23.50 |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện: A01, D01: Anh; C00, C01: Văn |
7 |
Đại Học Mở TPHCM |
MBS |
Công tác xã hội |
7760101 |
A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
15.50 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
8 |
Đại Học Cửu Long |
DCL |
Công tác xã hội |
7760101 |
A01, C00, C01, D01 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
9 |
Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế |
DHT |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, D14, D01 |
13.25 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
10 |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) |
DLS |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00, A01, C00, D01 |
14.00 |
C00: 14,5 điểm |
11 |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Sơn Tây ) |
DLT |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00, A01, D01, C00 |
14.00 |
C00: 14,5 điểm |
12 |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội ) |
DLX |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00, A01, C00, D01 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
13 |
Đại Học Quy Nhơn |
DQN |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, D01, D14 |
13.10 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
14 |
Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên |
DTZ |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, C14, D01, D84 |
13.50 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
15 |
Đại Học Thăng Long |
DTL |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00, C00, D01, D04 |
17.50 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
16 |
Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa |
DVD |
Công tác xã hội |
7760101 |
A16, C00, C15, D01 |
13.00 |
18 (học bạ) |
17 |
Đại Học Trà Vinh |
DVT |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, C04, D66, D78 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
18 |
Đại học Thủ Đô Hà Nội |
HNM |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, D01, D66, D78 |
18.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
Bên cạnh những thông tin về ngành Công tác xã hội mà chúng tôi đã cung cấp trong bài viết trên đây, các bạn cũng nên tìm hiểu một số thông tin khác liên quan tới ngành học này trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
Nguồn: Trường cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch tổng hợp