Ngành Quản trị kinh doanh hiện đang nhận được rất nhiều sự quan tâm của các bạn trẻ. Nắm được thông tin điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh tại các trường đại học sẽ giúp cho các bạn có nhiều cơ hội trúng tuyển vào ngành học mà bản thân yêu thích.
- Điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm năm 2019 chính xác nhất
- Điểm chuẩn ngành Dinh dưỡng năm 2019 tại các trường đại học
- Điểm chuẩn ngành Hóa học tại các trường Đại học năm 2019
Cơ hội việc làm ngành Quản trị kinh doanh
Cơ hội việc làm ngành Quản trị kinh doanh hiện nay
Trong xã hội hiện đại sẽ không thể nào không nhắc tới vai trò của kinh tế cùng với những hoạt động kinh doanh trên khắp thế giới. Một đất nước phát triển sẽ cần phải có nền kinh tế phát triển. Các hoạt động kinh doanh hiện nay rất đa dạng và sôi động, chỉ tính riêng tại Việt Nam đã có tới hàng trăm doanh nghiệp đang hoạt động.
Các hoạt động kinh doanh sẽ không chỉ đơn giản là bán sản phẩm và thu lại tiền mà sẽ là cả một quá trình phức hợp và chịu những sự chi phối của rất nhiều quy luật kinh tế, quản trị, chiến lược khác nhau.
Một tổ chức, một công ty muốn phát triển tốt sẽ cần phải có những hoạt động kinh doanh thực sự tốt và hiệu quả. Muốn làm được điều này cần phải kiểm soát toàn bộ tình hình kinh doanh, tối ưu hóa toàn bộ hệ thống, tăng nguồn thu, tiết kiệm chi phí… Để đáp ứng được những yêu cầu trên, ngành Quản trị kinh doanh đã ra đời cùng với một hệ thống cơ sở lý luận khoa học chuyên sâu, mức độ rộng lớn của những hoạt động kinh tế đã giúp cho ngành Quản trị kinh doanh trở thành một ngành nghề phổ biến trên thế giới. Chính vì thế cơ hội việc làm ngành Quản trị kinh doanh hiện nay rất rộng mở.
Điểm chuẩn ngành ngành Quản trị kinh doanh năm 2019
Điểm chuẩn ngành ngành Quản trị kinh doanh năm 2019
Để các bạn thi sinh dễ dàng tìm được môi trường học tập phù hợp với bản thân trong kỳ xét tuyển, chúng tôi đã tổng hợp lại một số thông tin như: Mã ngành Quản trị kinh doanh, điểm chuẩn ngành quản trị kinh doanh, ngành quản trị kinh doanh thi khối nào… Chúng ta hãy cùng theo dõi nhé!
STT |
Tên Trường |
Mã trường |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn 2019 |
Ghi chú |
1 |
Đại học Kinh Tế – Luật -Đại Học Quốc Gia TPHCM |
QSK |
Quản trị kinh doanh |
7340101-407 |
|
922.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
2 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
QSQ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
920.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
3 |
Đại học Kinh Tế – Luật -Đại Học Quốc Gia TPHCM |
QSK |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
7340101-407C |
|
903.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
4 |
Đại học Kinh Tế – Luật -Đại Học Quốc Gia TPHCM |
QSK |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh |
7340101-407CA |
|
879.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
5 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
QSQ |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết) |
7340101_LK |
|
650.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
6 |
Đại Học Nha Trang |
TSN |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
650.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
7 |
Đại học Công Nghệ TPHCM - HUTECH |
DKC |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
625.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
8 |
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM |
KTC |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
600.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
9 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành |
NNT |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
600.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
10 |
Đại Học Văn Lang |
DVL |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
600.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
11 |
Đại Học Tôn Đức Thắng |
DTT |
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
7340101N |
A00, A01, D01 |
32.50 |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện: A00: Toán; A01, D01: Anh |
12 |
Đại Học Tôn Đức Thắng |
DTT |
Quản trị kinh doanh ( Quản trị nguồn nhân lực) |
7340101 |
A00, A01, D01 |
32.00 |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện: A00: Toán; A01, D01: Anh |
13 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM |
DNT |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự) |
7340101 |
D01,A01,D07,D11 |
30.00 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ. (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
14 |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
KHA |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
25.25 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
15 |
Đại Học An Giang |
TAG |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C15 |
24.50 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
16 |
Đại Học Kinh Tế TPHCM |
KSA |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
24.15 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
17 |
Đại Học Mỏ Địa Chất |
MDA |
|
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
23.30 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ (tiêu chí phụ: Toán) |
18 |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM |
NHS |
Quản trị kinh doanh (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Marketing). |
7340101 |
A00, A01, D01, D90 |
22.50 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
19 |
Đại học Tài Nguyên môi trường TPHCM |
DTM |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, B00, D01 |
22.50 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
20 |
Đại Học Tài Chính Marketing |
DMS |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
22.30 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
21 |
Đại Học Mở TPHCM |
MBS |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
21.85 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
22 |
Đại Học Kinh Tế TPHCM |
KSA |
Chuyên ngành quản trị bệnh viện |
7340101_01 |
A00, A01, D01, D07 |
21.80 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
23 |
Đại Học Sài Gòn |
SGD |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01 |
21.71 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
24 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc ) |
BVH |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
21.65 |
TTNV = 1 |
25 |
Đại Học Sài Gòn |
SGD |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
D01 |
20.71 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
26 |
Học Viện Hàng Không Việt Nam |
HHK |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
20.60 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
27 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội |
DCN |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
20.50 |
NV1 |
28 |
Đại học Thủ Đô Hà Nội |
HNM |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, D01, D78, D90 |
20.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
29 |
Đại học Công Nghệ TPHCM - HUTECH |
DKC |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01 |
20.00 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
30 |
Đại Học Đà Lạt |
TDL |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
20.00 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
31 |
Đại Học Văn Lang |
DVL |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
C01, C02, C04, D01 |
20.00 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
32 |
Đại Học Hàng Hải |
HHA |
Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
A00, A01, C01, D01 |
20.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
33 |
Đại Học Hàng Hải |
HHA |
Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
A00, A01, C01, D01 |
19.75 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
34 |
Đại Học Thăng Long |
DTL |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, C00, D01, D03 |
19.70 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
35 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) |
BVS |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
19.70 |
TTNV <= 3 |
36 |
Học Viện Chính Sách và Phát Triển |
HCP |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
19.25 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
37 |
Đại Học Hàng Hải |
HHA |
Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
19.25 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
38 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM |
DCT |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
19.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
39 |
Đại học Phan Châu Trinh |
DPC |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, D01, D08, D90 |
19.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
40 |
Đại Học Tài Chính Marketing |
DMS |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
A00, A01, D01, D96 |
19.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
41 |
Đại Học Tài Chính Marketing |
DMS |
Quản trị kinh doanh |
7340101Q |
A00, A01, D01, D96 |
18.70 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
42 |
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội |
DQK |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, A08, D01 |
18.50 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
43 |
Đại Học Mở TPHCM |
MBS |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
7340101C |
A01, D01, D07, D96 |
18.30 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
44 |
Đại học Công Nghệ TPHCM - HUTECH |
DKC |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, C00, D01 |
18.00 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
45 |
Đại Học Thành Tây |
DTA |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D07 |
18.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
46 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế |
DHK |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C15 |
18.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
47 |
Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị |
DHQ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C15 |
18.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
48 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội |
DMT |
Quản lý kinh doanh và Marketing |
Quản lý kinh doanh và Marketing |
A00, A01, D01, C15 |
18.00 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
49 |
Đại Học Hàng Hải |
HHA |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, D01, D07, D15 |
17.75 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
50 |
Khoa Du Lịch – Đại Học Huế |
DHD |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, C00, D01, D10 |
17.50 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
51 |
Đại học Luật TP.HCM |
LPS |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88 |
17.00 |
Điểm xét tuyển chính thức theo đề án tuyển sinh riêng |
52 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp |
DKK |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
16.75 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
53 |
Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum |
DDP |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
16.35 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
54 |
Đại học Nam Cần Thơ |
DNC |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C04, D01 |
16.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
55 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
HBU |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
16.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
56 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành |
NTT |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
57 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế |
DHK |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C15 |
16.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
58 |
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai |
DCD |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A07, A09, D84 |
15.50 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
59 |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) |
DLS |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
43753 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
60 |
Đại Học Đồng Nai |
DNU |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
43753 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
61 |
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
GTA |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
43753 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
62 |
Đại Học Văn Hiến |
DVH |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C04 |
15.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
63 |
Đại học Tài Chính Kế Toán |
DKQ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, A16, D01 |
15.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
64 |
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị |
DCQ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
15.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
65 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
HBU |
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết Đại học nước ngoài) |
7340101_LK |
A00, A01, C00, D01 |
15.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
66 |
Đại học Công nghệ Đông Á |
DDA |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
15.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
67 |
Đại Học Hoa Sen |
DTH |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01/D03, D09 |
15.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
68 |
Đại Học Trà Vinh |
DVT |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
15.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
69 |
Đại Học Đại Nam |
DDN |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, C03, D01, D10 |
15.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
70 |
Đại Học Điện Lực |
DDL |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D07, D01 |
15.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
71 |
Đại Học Quốc Tế Miền Đông |
EIU |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, B00, D01 |
43752 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
72 |
Đại Học Quảng Bình |
DQB |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00 |
43752 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
73 |
Đại Học Tư Thục Công Nghệ Thông Tin Gia Định |
DCG |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A09, C04, D01 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
74 |
Đại Học Cửu Long |
DCL |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C04, D01 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
75 |
Đại Học Quy Nhơn |
DQN |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
76 |
Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An |
DLA |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, B03, C20, D13 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
77 |
Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân |
DVX |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D90 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
78 |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn |
DSG |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D02, D03, D04 D05, D06, D27, D28, D29, D30 D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
79 |
Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh |
DFA |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C04 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
80 |
Đại Học Đông Á |
DAD |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A16, D01, C15 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
81 |
Đại Học Điện Lực |
DDL |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
7340101_CLC |
A00, A01, D07, D01 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
82 |
Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên |
DTE |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
83 |
Đại Học Phan Thiết |
DPT |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, D01, A01, C04 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
84 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông |
DPD |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D02 D03, D04, D04, D06, D26 D27, D28, D29, D30 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
85 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông |
DPD |
Quản trị kinh doanh |
7340101LT |
A00, A01, D01, D02 D03, D04, D04, D06, D26 D27, D28, D29, D30 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
86 |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu |
BVU |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, C00, C20, D01 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
87 |
Đại Học Bạc Liêu |
DBL |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, A16, D90 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
88 |
Đại Học Tây Đô |
DTD |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C04, D01 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
89 |
Đại học Hùng Vương - TPHCM |
DHV |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, C00, C04, D01 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
90 |
Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái Nguyên |
DTQ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
13.50 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
91 |
Đại Học Dân Lập Phú Xuân |
DPX |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, B00, D01 |
13.50 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
92 |
Đại học Kinh Tế Nghệ An |
CEA |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, B00, D00 |
13.30 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
93 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương |
DKB |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C03, D01 |
43751 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
94 |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội ) |
DLX |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
43751 |
C00: 14,5 điểm |
95 |
Đại học Yersin Đà Lạt |
DYD |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, B00, D01 |
43751 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
96 |
Đại Học Lạc Hồng |
DLH |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
43478 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
97 |
Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương |
GNT |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
13.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
98 |
Đại Học Thành Đông |
DDB |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A04, C03, D01 |
13.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
99 |
Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh |
DDM |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
13.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
100 |
Đại Học Nha Trang |
TSN |
Quản trị kinh doanh (chương trình Chất lượng cao song ngữ Anh - Việt) |
7340101A |
|
6.70 |
Điểm chuẩn điểm tốt nghiệp THPT |
101 |
Đại Học Nha Trang |
TSN |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
6.50 |
Điểm chuẩn điểm tốt nghiệp THPT |
102 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành |
NTT |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
6.00 |
Điểm chuẩn điểm tốt nghiệp THPT |
Ngành quản trị kinh doanh lấy bao nhiêu điểm? Điểm chuẩn ngành quản trị kinh doanh đã được chúng tôi tổng hợp và sắp xếp theo thứ tự giảm dần để các bạn tiện theo dõi và tham khảo thông tin và đưa ra quyết định ngành quản trị kinh doanh nên học trường nào. Hy vọng những thông tin trong bài viết này sẽ giúp cho các bạn đưa ra được lựa chọn tốt nhất cho tương lai của mình.
Nguồn: Trường cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch tổng hợp