Cập nhật thông tin điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm 2019 tại các trường đại học đầy đủ, chính xác nhất cùng với một số thông tin liên quan tới ngành học này giúp các bạn thí sinh dễ dàng định hướng tương lai.
>>> Điểm chuẩn ngành Dinh dưỡng năm 2019 tại các trường đại học
>>> Điểm chuẩn ngành Hóa học tại các trường Đại học năm 2019
>>> Điểm chuẩn ngành Điều dưỡng năm 2019 tại các trường đại học
Điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm năm 2019 chính xác nhất
Tổ hợp môn xét tuyển ngành Công nghệ thực phẩm
Để các bạn thí sinh có sự chuẩn bị kỹ lưỡng nhất cho kỳ thi THPT quốc gia 2020 cũng như quá trình đăng ký xét tuyển Đại học - Cao đẳng, chúng tôi đã tổng hợp lại thông tin về tổ hợp môn xét tuyển ngành Công nghệ thực phâm như sau:
- A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học
- A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
- A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
- B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học
- B02: Toán, Sinh học, Địa lí
- C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
- C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
- D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
- D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
- D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm năm 2019 tại các trường đại học
Tại nước ta hiện nay có rất nhiều trường Đại học, Cao đẳng tuyển sinh ngành Công nghệ thực phẩm. Thông tin điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm năm 2019 sau đây sẽ giúp cho các bạn đăng ký xét tuyển vào ngôi trường phù hợp nhất với năng lực của bản thân.
STT |
Tên Trường |
Mã trường |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn 2019 |
Ghi chú |
1 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội) |
DKK |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00; A01; B00; D01 |
15.5 |
Kết quả kỳ thi THPT |
2 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) |
DKD |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00; A01; B00; D01 |
14.25 |
Kết quả kỳ thi THPT |
3 |
Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên |
DTN |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, C04, D10 |
13.35 |
Kết quả kỳ thi THPT |
4 |
Đại học Sao Đỏ |
SDU |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A09, B00, D01 |
14,5 |
Kết quả kỳ thi THPT |
18 |
Điểm chuẩn theo học bạ THPT |
||||||
20 |
Điểm chuẩn theo học bạ lớp 12 |
||||||
5 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
HVN |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00; A01; B00; D01 |
20 |
Kết quả kỳ thi THPT |
6 |
Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng |
DDK |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00; B00; D07 |
17.55 |
Kết quả kỳ thi THPT |
7 |
Đại học Nông lâm - Đại học Huế |
DHL |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00; B00; D07; C02 |
16 |
Kết quả kỳ thi THPT |
8 |
Đại học Cần Thơ |
TCT |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00; A01; B00, D07 |
19.5 |
Kết quả kỳ thi THPT |
9 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
SPK |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00; A01, D01, D90 |
22,2 |
Kết quả kỳ thi THPT |
10 |
Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM |
QSB |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, D07, B00 |
23,75 |
Kết quả kỳ thi THPT |
11 |
Đại học Công nghệ TP.HCM |
DKC |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, C08, D07 |
16 |
Kết quả kỳ thi THPT |
12 |
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu |
BVU |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00; B00, B02, C08 |
14 |
Kết quả kỳ thi THPT |
13 |
Đại học Công nghệ Sài Gòn |
DSG |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
14 |
Kết quả kỳ thi THPT |
|
18 |
Điểm chuẩn theo học bạ THPT |
||||||
14 |
Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM |
QSQ |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00 |
18 |
Kết quả kỳ thi THPT |
15 |
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM |
DCT |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, D07, B00 |
20,25 |
Kết quả kỳ thi THPT |
16 |
Đại học Công nghiệp TP.HCM |
HUI |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00; B00, D07, D90 |
18,5 |
Kết quả kỳ thi THPT |
27 |
Điểm chuẩn theo học bạ THPT |
||||||
17 |
Đại học Nông lâm TP.HCM |
NLS |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, D08 |
20 |
Kết quả kỳ thi THPT |
18 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
VLU |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
B00, A01, D01, C04 |
15 |
Kết quả kỳ thi THPT |
19 |
Đại học Hoa Sen |
DTH |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, D07, D08 |
15 |
Kết quả kỳ thi THPT |
Khung chương trình đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm
Khung chương trình đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm tại một số trường đại học hiện nay. Các bạn có thể tham khảo thông tin cụ thể từng môn học để biết được mình có thực sự phù hợp với ngành học này hay không.
Khối kiến thức Giáo dục đại cương
STT |
Tên môn học |
STT |
Tên môn học |
1 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 1 |
20 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 |
21 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 3 |
22 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 4 |
23 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 |
Giáo dục thể chất 1+2+3 |
24 |
Pháp luật đại cương |
6 |
Anh văn căn bản 1 |
25 |
Logic học đại cương |
7 |
Anh văn căn bản 2 |
26 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
8 |
Anh văn căn bản 3 |
27 |
Tiếng Việt thực hành |
9 |
Anh văn tăng cường 1 |
28 |
Văn bản và lưu trữ học đại cương |
10 |
Anh văn tăng cường 2 |
29 |
Xã hội học đại cương |
11 |
Anh văn tăng cường 3 |
30 |
Kỹ năng mềm |
12 |
Pháp văn căn bản 1 |
31 |
Toán cao cấp A |
13 |
Pháp văn căn bản 2 |
32 |
Cơ và nhiệt đại cương |
14 |
Pháp văn căn bản 3 |
33 |
TT. Cơ và nhiệt đại cương |
15 |
Pháp văn tăng cường 1 |
34 |
Hóa học đại cương |
16 |
Pháp văn tăng cường 2 |
35 |
TT. Hóa học đại cương |
17 |
Pháp văn tăng cường 3 |
36 |
Hóa phân tích đại cương |
18 |
Tin học căn bản |
37 |
TT. Hóa phân tích đại cương |
19 |
TT. Tin học căn bản |
Khối kiến thức cơ sở ngành
STT |
Tên môn học |
STT |
Tên môn học |
38 |
Sinh hóa B |
52 |
Đồ án Kỹ thuật thực phẩm |
39 |
TT. Sinh hóa |
53 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học - CNTP |
40 |
Vi sinh đại cương - CNTP |
54 |
Máy chế biến thực phẩm |
41 |
Hóa lý – CNTP |
55 |
Kỹ thuật các quá trình sinh học trong chế biến t.phẩm |
42 |
Kỹ thuật điện – CNTP |
56 |
Anh văn chuyên môn CNTP |
43 |
Cơ học lưu chất và vật liệu rời |
57 |
Pháp văn chuyên môn KH&CN |
44 |
Truyền nhiệt trong chế biến thực phẩm |
58 |
Dụng cụ đo trong công nghiệp thực phẩm |
45 |
Truyền khối trong chế biến thực phẩm |
59 |
An toàn và ô nhiễm trong sản xuất thực phẩm |
46 |
Thống kê vật chất và năng lượng |
60 |
Nước cấp, nước thải kỹ nghệ |
47 |
TT. Kỹ thuật thực phẩm (PTN) |
61 |
Tin học ứng dụng – CNTP |
48 |
TT. Kỹ thuật thực phẩm (nhà máy) |
62 |
Vật lý học thực phẩm |
49 |
Thống kê phép thí nghiệm - CNTP |
63 |
Phụ gia trong chế biến thực phẩm |
50 |
Nhiệt kỹ thuật |
64 |
Bao bì thực phẩm |
51 |
Hình họa và Vẽ kỹ thuật - CNTP |
Khối kiến thức chuyên ngành
STT |
Tên môn học |
STT |
Tên môn học |
65 |
Hóa học thực phẩm |
82 |
Công nghệ chế biến sữa và sản phẩm sữa |
66 |
Vi sinh thực phẩm |
83 |
Công nghệ chế biến thịt và gia cầm |
67 |
Nguyên lý bảo quản và chế biến thực phẩm |
84 |
Công nghệ chế biến thủy và hải sản |
68 |
Đánh giá chất lượng thực phẩm |
85 |
Công nghệ chế biến gạo và sản phẩm từ gạo |
69 |
Thực tập Đánh giá chất lượng thực phẩm |
86 |
Công nghệ chế biến dầu - mỡ thực phẩm |
70 |
Quản trị chất lượng sản phẩm |
87 |
Công nghệ chế biến chè, cà phê, ca cao |
71 |
Kỹ thuật chế biến nhiệt thực phẩm |
88 |
Đạo đức kỹ sư công nghệ thực phẩm |
72 |
Kỹ thuật lạnh thực phẩm |
89 |
Thực phẩm chức năng |
73 |
Kỹ thuật sau thu hoạch rau quả và ngũ cốc |
90 |
Phát triển sản phẩm mới |
74 |
Kỹ thuật lên men thực phẩm |
91 |
Luận văn tốt nghiệp - CNTP |
75 |
Thực tập kỹ thuật cơ sở công nghệ thực phẩm |
92 |
Tiểu luận tốt nghiệp - CNTP |
76 |
Dinh dưỡng người |
93 |
Kỹ thuật cơ sở |
77 |
Quản lý chất lượng và luật thực phẩm |
94 |
Kỹ thuật chuyên ngành |
78 |
TT. Công nghệ thực phẩm (nhà máy) |
95 |
Quản lý và tận dụng phụ phẩm trong sản xuất t.phẩm |
79 |
TT. Công nghệ thực phẩm (PTN) |
96 |
Môi trường - An ninh lương thực và an toàn t.phẩm |
80 |
Công nghệ chế biến đường - Bánh kẹo |
97 |
Truy xuất nguồn gốc |
81 |
Công nghệ thực phẩm truyền thống |
98 |
Chuỗi giá trị thực phẩm |
Cơ hội việc làm ngành Công nghệ thực phẩm trong tương lai
Cơ hội việc làm ngành Công nghệ thực phẩm trong tương lai
Ngành Công nghệ thực phẩm đang là một ngành HOT tại Việt Nam hiện nay. Do nhu cầu đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm của người dân ngày càng tăng cao và nước ta cũng có rất nhiều mặt hàng xuất khẩu ra nước ngoài.
Chính vì thế, số lượng các trường đào tạo ngành công nghệ thực phẩm cũng như số lượng sinh viên theo học ngành nghề này cũng ngày càng tăng cao hơn.
Nước ta có tiềm năng để sản xuất nông sản rất lớn nhưng trình độ chuyên môn chưa cao và các trang thiết bị máy móc còn lạc hậu chưa đáp ứng được nhu cầu. Đây là những hạn chế mà các kỹ sư ngành công nghệ thực phẩm hoàn toàn có thể tận dụng và thay đổi.
Sinh viên theo học ngành công nghệ thực phẩm sẽ tập trung vào những kiến thức cơ bản lẫn nâng cao về sinh học, hóa học; quy trình sản xuất thực phẩm; kiểm định đánh giá chất lượng thực phẩm.
Đồng thời sinh viên cũng sẽ được tiếp xúc với công nghệ làm sạch, chế biến thịt cá, công nghệ đông lạnh thủy hải sản, công nghệ chế biến đồ uống và đường, công nghệ chế biến chất béo, chế biến sữa.
Ngoài ra, rất nhiều trường đại học có ngành công nghệ thực phẩm còn hướng dẫn và đào tạo sinh viên kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng phỏng vấn, kỹ năng giao tiếp, ứng xử,…
Ngành Công nghệ thực phẩm là một ngành học được đánh giá là có nhiều triển vọng phát triển trong tương lai với nhiều cơ hội việc làm rất hấp dẫn. Sau khi tốt nghiệp có thể dễ tìm được việc làm phù hợp với bản thân. Cụ thể các công việc mà sinh viên ngành Công nghệ thực phẩm có thể làm như sau:
- Làm việc tại các viện nghiên cứu về thực phẩm, các công ty liên quan đến nông sản, doanh nghiệp chế biến, sản xuất thực phẩm.
- Chuyên gia dinh dưỡng chuyên tư vấn cho các tổ chức, trường học, bệnh viện, công tác tại các trung tâm y tế,…
Với tấm bằng đại học trong tay thì các bạn sinh viên hoàn toàn có thể lựa chọn địa chỉ công tác phù hợp nhất, thậm chí là còn có thể tiếp tục học tập và tiến hành nghiên cứu chuyên sâu hơn về lĩnh vực này bằng học học thạc sĩ, tiến sĩ...
Trên đây là một số thông tin về ngành Công nghệ thực phẩm mà chúng tôi đã tổng hợp lại và chia sẻ tới các bạn thí sinh. Hy vọng sau khi các bạn tham khảo những thông tin này có thể đưa ra lựa chọn tốt nhất cho sự nghiệp tương lai của mình. Chúc các bạn may mắn và đạt được thành công trên con đường mà mình đã lựa chọn!
Nguồn: Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch tổng hợp