Top
Trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Tải mẫu đăng ký xét tuyển Trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

Ngành Quản trị kinh doanh xét khối nào? Lấy bao nhiêu điểm?

Cập nhật: 14/05/2024 10:42 | Người đăng: Huệ Nguyễn

Ngành Quản trị kinh doanh xét khối nào? Lấy bao nhiêu điểm là thắc mắc của nhiều thí sinh đang chuẩn bị thi tuyển và xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng. Nội dung bài viết dưới đây của Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch sẽ giúp bạn giải đáp chi tiết câu hỏi này.

Ngành Quản trị kinh doanh xét khối nào?

Các khối thi chính của ngành quản trị kinh doanh từ trước tới nay là A00, A01 và D01. Vì đây là ngành thuộc khối ngành Kinh tế. Hiện nay, ngành này tuyển sinh không chỉ một mà rất nhiều khối thi để tăng cơ hội trúng tuyển cho các bạn.

Tùy từng trường sẽ xét tuyển khối thi khác nhau, tuy nhiên ngành Quản trị kinh doanh thường xét tuyển các tổ hợp môn dưới đây:

  • Khối A00: Toán, Lý, Hóa
  • Khối A01: Toán, Lý, Anh
  • Khối C00: Văn, Sử, Địa
  • Khối D01: Toán, Văn, Anh
  • Khối D07: Toán, Hóa, Anh

Việc xác định tổ hợp môn thi đầu vào ngành Quản trị kinh doanh là việc rất quan trọng. Bởi vì khi đã biết các môn cần thi bạn sẽ có kế hoạch ôn tập rõ ràng, đúng hướng. Đồng thời sẽ xác định được thế mạnh của bản thân để lựa chọn được khối thi phù hợp với năng lực.

Khối C00 ngành Quản trị kinh doanh xét tuyển tổ hợp môn Văn, Sử, Địa
Khối C00 ngành Quản trị kinh doanh xét tuyển tổ hợp môn Văn, Sử, Địa

➤ Bạn đọc xem thêm: Những lý do chọn ngành Quản trị kinh doanh để bạn biết vì sao chọn ngành học này!

Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn của các trường Đại học đào tạo ngành Quản trị kinh doanh hàng đầu Việt Nam mà chúng tôi tổng hợp được, hy vọng giúp các bạn tham khảo để lựa chọn ngôi trường phù hợp với mình.

Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh khu vực ở miền Bắc

STT Tên trường Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 7340101 A01, D01, D09, D10 34.54 Điểm môn Toán >=7.8; Tốt nghiệp THPT
2 Đại Học Hà Nội 7340101 D01 33.93 Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2
3 Học Viện Ngân Hàng BUS01 A00, A01, D01, D07 32.65 Điểm môn Toán x2; Tốt nghiệp THPT
4 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 7340101 A00, A01, D01, D07 27.25 Tốt nghiệp THPT
5 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân EBBA A00, A01, D01, D07 27.1 Tốt nghiệp THPT
6 Đại Học Thương Mại TM01 A00, A01, D01, D07 26.5 Tốt nghiệp THPT
7 Học Viện Ngân Hàng BUS02 A00, A01, D01, D07 26.4 Tốt nghiệp THPT
8 Học Viện Tài Chính 7340101 A00, A01, D01, D07 26.17 Tốt nghiệp THPT
9 Đại Học Bách Khoa Hà Nội EM3 A00, A01, D01 25.83 Điểm TN THPT
10 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) 7340101 A00, A01, D01 25.15 Tốt nghiệp THPT
11 Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) TLA402 A00, A01, D01, D07 24.55 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.8; TTNV<=3
12 Đại Học Thăng Long 7340101 A00, A01, D01, D90 24.54 Tốt nghiệp THPT
13 Đại Học Thương Mại TM20 A00, A01, D07, D03 24.5 Tốt nghiệp THPT
14 Học Viện Ngân Hàng BUS03 A00, D01, D07, D09 24.5 Tốt nghiệp THPT
15 Học Viện Chính Sách và Phát Triển 7340101 A00, A01, D01, C01 24.39 Tốt nghiệp THPT
16 Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 7340101 A00, A01, D01 24.21 Toán>7.80; Toán=7.80 và TTNV<=6; Tốt nghiệp THPT
17 Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 7340101 C00 24 Tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh khu vực ở miền Nam:

STT Tên trường Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân   POHE5 A01, D01, D07, D09 36.85 Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2
2 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội Quản trị kinh doanh 7340101 A01, D01, D09, D10 34.54 Điểm môn Toán: >= 7.8; Tốt nghiệp THPT
3 Đại Học Hà Nội Quản trị kinh doanh 7340101 D01 33.93 Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2
4 Học Viện Ngân Hàng Quản trị kinh doanh BUS01 A00, A01, D01, D07 32.65 Điểm môn Toán x2; Tốt nghiệp THPT
5 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 27.25 Tốt nghiệp THPT
6 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Quản trị kinh doanh EBBA A00, A01, D01, D07 27.1 Tốt nghiệp THPT
7 Đại Học Thương Mại Quản trị kinh doanh TM01 A00, A01, D01, D07 26.5 Tốt nghiệp THPT
8 Học Viện Ngân Hàng Quản trị kinh doanh BUS02 A00, A01, D01, D07 26.4 Tốt nghiệp THPT
9 Đại Học Thương Mại Quản trị kinh doanh TM03 A00, A01, D01, D07 26.3 Tốt nghiệp THPT
10 Học Viện Tài Chính Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 26.17 Tốt nghiệp THPT
11 Đại Học Bách Khoa Hà Nội Quản trị kinh doanh EM3 A00, A01, D01 25.83 Tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh khu vực ở miền Trung:

STT Tên trường Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D90 24.75 Tốt nghiệp THPT
2 Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng Quản trị kinh doanh 7340101DM A00, A01, D01, D90 23 Tốt nghiệp THPT
3 Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D90 23 Tốt nghiệp THPT
4 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế Quản trị kinh doanh 7340101TA A00, A01, D01, C15 23 Tốt nghiệp THPT
5 Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng Quản trị kinh doanh 7340101EF A00, A01, D01, D90 22.5 Tốt nghiệp THPT
6 Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng Quản trị kinh doanh 7340101ET A00, A01, D01, D90 22.5 Tốt nghiệp THPT
7 Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng Quản trị kinh doanh 7340101IM A00, A01, D01, D90 22 Tốt nghiệp THPT
8 Đại Học Nha Trang Quản trị kinh doanh 7340101A A01, D01, D96, D07 20.5 Tốt nghiệp THPT
9 Đại Học Nha Trang Quản trị kinh doanh 7340101 A01, D01, D96, D07 20.5 Tốt nghiệp THPT
10 Đại Học Vinh Quản trị kinh doanh 7340101C A00, A01, D01, D07 20 Tốt nghiệp THPT
11 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C15 19 Tốt nghiệp THPT
12 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế Quản trị kinh doanh 7340101CL A00, A01, D01, C15 19 Tốt nghiệp THPT
13 Đại Học Vinh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 19 Tốt nghiệp THPT
14 Đại Học Đà Lạt Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96 18 Tốt nghiệp THPT
15 Đại học Tài Chính Kế Toán Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, A16 18 Tốt nghiệp THPT

Những thông tin trên đây chúng tôi đã giúp bạn giải đáp thắc mắc ngành Quản trị kinh doanh xét khối nào và điểm chuẩn năm 2023 để bạn tham khảo lựa chọn ngôi trường phù hợp với năng lực của mình.

Ngành Quản trị kinh doanh là ngành học có nhiều cơ hội việc làm và thu nhập hấp dẫn, nếu bạn có đam mê với lĩnh vực kinh doanh và muốn trở thành một nhà quản trị kinh doanh thì đây là một ngành học phù hợp với bạn. 

Thông tin hữu ích khác
cao-dang-y-khoa-pham-ngoc-thach-co-tot-khong Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch có tốt không? Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch có tốt không? Là Trường công hay tư? Bài viết này là review về trường cho các bạn tìm hiểu khi có ý định... nen-hoc-dieu-duong-hay-ho-sinh Nên học Điều dưỡng hay Hộ sinh để phát triển sự nghiệp? Điều dưỡng và hộ sinh đều thực hiện công tác chăm sóc người bệnh. Nhiều người băn khoăn “nên học Điều dưỡng hay Hộ sinh” để có triển vọng nghề... so-sanh-nganh-duoc-va-dieu-duong-khac-nhau-nhu-the-nao Nên học Dược hay Điều dưỡng? Chọn ngành nào tốt hơn? Nên học Dược hay Điều dưỡng? Chọn ngành nào tốt hơn khi hai nhóm ngành đều là chăm sóc sức khỏe. Cùng tìm hiểu sự khác nhau của hai ngành... nganh-to-chuc-va-quan-ly-y-te Ngành Tổ chức và Quản lý Y tế là gì? Ra trường làm gì? Trong bối cảnh hiện nay ngành Y tế đang phát triển nhanh chóng tạo ra rất nhiều cơ hội việc làm. Vậy ngành Tổ chức và Quản lý y tế là gì? Ra... 1-nguyen-vong-bao-nhieu-tien Lệ phí 1 nguyện vọng Đại học nộp bao nhiêu tiền 2024 Các sĩ tử vừa qua tiến hành đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển Đại học, Cao đẳng. Nhiều bạn quan tâm “Một nguyện vọng bao nhiêu tiền? Mức lệ... khoi-a00 Khối A00 gồm những môn nào? Có ngành và trường nào? Khối A00 gồm những môn nào? Các ngành, các trường khối A00 là gì? Những câu hỏi này sẽ được giải đáp chi tiết dưới đây. Các bạn sinh viên nhanh...
Xem thêm >>



0899 955 990