Top
Trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Tải mẫu đăng ký xét tuyển Trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

Khối D gồm những môn nào và ngành nào? Có trường nào?

Cập nhật: 14/06/2023 14:25 | Người đăng: Nhâm PT

Khối D là một trong những khối thi phổ biến nhất tại Việt Nam hiện nay vì có nhiều ngành học. Nếu thí sinh đang muốn tìm hiểu thêm khối D gồm những môn nào? Khối D thi trường nào hãy đọc ngay những thông tin dưới đây.

Khối D là một trong các khối thi Đại học có tính chất đa dạng về ngành nghề vì vậy có rất nhiều học sinh lựa chọn thi khối D để xét tuyển chọn ngành trong mùa tuyển sinh hàng năm.

Khối D gồm những môn nào?

Khối D dùng 17 môn gồm Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Nhật, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Hóa học, Vật lý, Sinh học, Địa lý, Lịch Sử, Giáo dục công dân, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội và được chia thành 99 khối xét tuyển từ D01 đến D99.

Danh sách khối D trong kỳ thi THPT Quốc gia như sau:

  • D00: Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ
  • D01: Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
  • D02: Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga
  • D03: Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp
  • D04: Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung
  • D05: Toán học, Ngữ văn, Tiếng Đức
  • D06: Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật
  • D07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
  • D08: Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
  • D09: Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D10: Toán học, Địa lí, Tiếng Anh
  • D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
  • D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
  • D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • D16: Toán học, Địa lí, Tiếng Đức
  • D17: Toán học, Địa lí, Tiếng Nga
  • D18: Toán học, Địa lí, Tiếng Nhật
  • D19: Toán học, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D20: Toán học, Địa lí, Tiếng Trung
  • D21: Toán học, Hóa học, Tiếng Đức
  • D22: Toán học, Hóa học, Tiếng Nga
  • D23: Toán học, Hóa học, Tiếng Nhật
  • D24: Toán học, Hóa học, Tiếng Pháp
  • D25: Toán học, Hóa học, Tiếng Trung
  • D26: Toán học, Vật lí, Tiếng Đức
  • D27: Toán học, Vật lí, Tiếng Nga
  • D28: Toán học, Vật lí, Tiếng Nhật
  • D29: Toán học, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D30: Toán học, Vật lí, Tiếng Trung
  • D31: Toán học, Sinh học, Tiếng Đức
  • D32: Toán học, Sinh học, Tiếng Nga
  • D33: Toán học, Sinh học, Tiếng Nhật
  • D34: Toán học, Sinh học, Tiếng Pháp
  • D35: Toán học, Sinh học, Tiếng Trung
  • D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
  • D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
  • D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
  • D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
  • D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
  • D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
  • D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
  • D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
  • D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
  • D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
  • D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
  • D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
  • D68: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nga
  • D69: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nhật
  • D70: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Pháp
  • D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D75: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
  • D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
  • D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
  • D84: Toán học, GDCD, Tiếng Anh
  • D85: Toán học, GDCD, Tiếng Đức
  • D86: Toán học, GDCD, Tiếng Nga
  • D87: Toán học, GDCD, Tiếng Pháp
  • D88: Toán học, GDCD, Tiếng Nhật
  • D90: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D91: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D92: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D93: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D94: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D95: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D96: Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • D97: Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D98: Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D99: Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Khối D gồm những môn nào?

Khối D cơ bản gồm Ngữ Văn, Toán và Tiếng Anh

Khối D gồm những ngành nào?

Khối D có nhiều ngành học khác nhau có thể phân loại các ngành này thành các nhóm chính bao gồm nhóm ngành kinh tế, xã hội và ngôn ngữ. Tất cả các ngành nghề khối D được đánh giá nằm trong những nhóm ngành có tiềm năng phát triển, còn tùy vào sở thích và năng lực để các em lựa chọn đúng ngành nghề.

Nhóm ngành kinh tế

Nhóm ngành này đang được nhiều sinh viên quan tâm và lựa chọn bao gồm các chuyên ngành về kinh tế tài chính, kế toán và ngân hàng, quản lý kinh doanh, marketing. Đây là các ngành có tính ứng dụng cao và đòi hỏi nhiều kỹ năng mềm, các ngành này đòi hỏi các kỹ năng chính xác, có khả năng tư vấn và quản lý các vấn đề tài chính.

Khối D có nhiều ngành có tiềm năng phát triển

Khối D có nhiều ngành có tiềm năng phát triển

Nhóm ngành xã hội

Khối D gồm những nhóm ngành xã hội là một trong những nhóm ngành quan trọng của khối D. Nhóm ngành này đào tạo các chuyên gia về các vấn đề xã hội, giáo dục, luật pháp văn hoá, tâm lý học, nhân văn học. Các ngành thuộc nhóm ngành xã hội có tính nhân văn cao, yêu cầu có kỹ năng mềm như tư duy, phân tích và giải quyết vấn đề.

Nhóm ngành ngôn ngữ

Nhóm ngành ngôn ngữ là một trong các nhóm ngành phổ biến trong khối D gồm các ngành nghề liên quan đến ngôn ngữ đòi hỏi nhiều kỹ năng về ngôn ngữ, văn hóa, và khả năng giao tiếp.

Bạn có thể xem Các ngành khối D dễ kiếm việc làm được nhiều người chọn

Những trường tuyển sinh khối D uy tín

Các trường đại học thuộc phía Bắc

  • Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Đại học Kinh tế Quốc dân.
  • Đại học Ngoại thương.
  • Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Đại học Sư phạm Hà Nội.

Các trường đại học thuộc phía Nam

  • Đại học Quốc gia TP.HCM.
  • Đại học Sư phạm TP.HCM.
  • Đại học Kinh tế TP.HCM.
  • Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM.
  • Đại học Kinh tế - Luật TP.HCM.

Bài viết khối D gồm những môn nào và những thông tin về ngành học, trường học khối D giúp các thí sinh biết thêm thông tin về 99 khối thi thuộc khối D để các em định hướng chọn ngành nghề phù hợp với bản thân. Ban tư vấn Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch sẽ cập nhật những thông tin mới nhất về các khối thi, ngành học hot để các em có thêm lựa chọn trong kỳ thi tốt nghiệp năm nay.

Thông tin hữu ích khác
diem-liet-thpt-la-bao-nhieu Điểm liệt là gì? Điểm liệt thi THPT 2024 là bao nhiêu? Thí sinh có thể sẽ không được xét tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) nếu như có bài thi bị điểm liệt. Vậy điểm liệt THPT là bao nhiêu và cách... khoi-d04 D04 là khối gì? Các ngành, các trường tuyển sinh khối D04 Khối D04 là một trong những khối thi mở rộng tử khối D01 nhưng đang được rất nhiều bạn thí sinh quan tâm. Ngành học này mang đến nhiều cơ hội cho... cac-buoc-huong-dan-viet-ho-so-hoc-sinh-sinh-vien Hướng dẫn cách viết hồ sơ lý lịch học sinh sinh viên 2024 Sau khi có kết quả trúng tuyển vào các trường Đại học/ Cao đẳng các tân sinh cần phải chuẩn bị một bộ hồ sơ học sinh sinh viên để nhập... 24-diem-khoi-d-nen-chon-truong-nao Được 22, 23, 24, 25 điểm khối D nên chọn học trường nào tốt? 24 điểm khối D nên chọn trường nào là một trong rất nhiều băn khoăn của các em học sinh, phụ huynh trước mỗi kỳ thi xét tuyển đại... khoi-d06 Khối D06 gồm những môn nào? Có những ngành nghề nào? Với sự xuất hiện của tiếng Nhật trong khối D06 khiến cho khối thi này luôn cực kỳ hot, được nhiều bạn thí sinh quan tâm. Để biết rõ khối D06 gồm... ma-cac-truong-dai-hoc List mã các trường Đại học, Học Viện và Cao đẳng 2024 Mã trường đại học, cao đẳng và học viện được sử dụng để thí sinh đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học giúp công tác tuyển sinh thuận...
Xem thêm >>



0899 955 990