Ngành Hóa học hiện đang thu hút rất nhiều sự quan tâm của đông đảo các bạn trẻ hiện nay và điểm chuẩn ngành Hóa học tại các trường Đại học năm 2019 chính là điều quan trọng mà các bạn cần phải quan tâm nếu thực sự có mong muốn theo học ngành nghề này.
Cơ hội việc làm ngành Hóa học hiện nay như thế nào?
Khi nhắc tới Hóa học, nhiều bạn trẻ sẽ nghĩ ngay tới một môn học quen thuộc và khá khó nhằn đối với hầu hết tất cả các bạn học sinh sinh viên. Tuy nhiên, ngành học hóa hiện đang xuất hiện ở mọi lĩnh vực trong đời sống hàng ngày của chúng ta.
Không thể không kể đến các quá trình hóa học khi tìm hiểu về sản xuất hàng tiêu dùng (sơn, nhựa, cao su, mực in, dệt nhuộm …), công nghiệp thực phẩm (thực phẩm chức năng, phụ gia thực phẩm), nông nghiệp (phân bón, thuốc trừ sâu, thức ăn gia súc) cho đến các ngành các quá trình y sinh học (xét nghiệm, phát triển thuốc, vắc xin), công nghiệp công nghệ cao như điện tử (chế tạo vi mạch, màn hình LED, OLED…), hay cả sự bùng nổ về những sản phẩm tiên tiến từ công nghệ nano.
Do đó, ngành Hóa học hiện đang trở thành một lĩnh vực có vai trò vô cùng quan trọng, đóng góp tỷ trọng lớn trong nền kinh tế của bất kỳ một quốc gia nào. Cơ hội phát triển cho những người theo đuổi lĩnh vực này cũng từ đó mà rộng mở hơn với nhiều vị trí công việc tại các phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu đến các doanh nghiệp và những công việc với mức lương vô cùng hấp dẫn như: thiết kế và tính toán hệ thống, quản lý vận hành các hệ thống thiết bị công nghệ sản xuất ngành Hóa, phân tích - quản lý chất lượng sản phẩm, nghiên cứu và phát triển sản phẩm…
Nền công nghiệp hóa tại Việt Nam hiện đang phát triển rất sôi động với sự tham gia của ngày càng nhiều các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, nhập khẩu công nghệ mới và tăng tỷ lệ sản xuất nội địa. Tuy nhiên, điều này cũng đặt ra những thách thức mới và nhu cầu về đội ngũ những nhà nghiên cứu và kỹ thuật trẻ, tài năng, được trang bị kiến thức hiện đại, ngoại ngữ cũng như các kỹ năng cần thiết để làm chủ công nghệ mới, đồng thời cạnh tranh sòng phẳng trên thị trường lao động khu vực và quốc tế quốc tế.
Chính vì thế, nhiều bạn trẻ đã đưa ra quyết định theo học ngành hóa học với mong muốn có một tương lai nghề nghiệp rộng mở hơn.
Cơ hội việc làm ngành Hóa học hiện nay như thế nào?
Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Hóa học
Hiện nay, khi đăng ký vào một ngành học nào đó, các bạn thí sinh sẽ có rất nhiều lựa chọn về tổ hợp môn xét tuyển. Đối với ngành Hóa học, các trường thường tuyển sinh theo những tổ hợp môn sau đây:
- A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học
- A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
- A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
- B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học
- C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
- C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
- D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
- D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Mỗi trường đại học trong cả nước đều có phương án tuyển sinh riêng, chính vì thế các bạn hãy tìm hiểu thông tin tuyển sinh cụ thể của từng trường để có thể dễ dàng đưa ra lựa chọn.
>>> Điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm năm 2019 chính xác nhất
>>> Tra cứu điểm chuẩn ngành Dược năm 2019 chính xác nhất
>>> Điểm chuẩn ngành Điều dưỡng năm 2019 tại các trường đại học
Điểm chuẩn ngành Hóa học tại các trường Đại học năm 2019
Để có các bạn trẻ có thể dễ dàng đưa ra được quyết định lựa chọn theo học ngành Hóa học tại trường nào phù hợp nhất với năng lực của bản thân, chúng tôi đã tổng hợp lại thông tin điểm chuẩn ngành Hóa học năm 2019 tại 1 số trường đại học. Hãy cùng theo dõi nhé!
STT |
Tên Trường |
Mã trường |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn 2019 |
Ghi chú |
1 |
Đại Học An Giang |
TAG |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, C02, D07 |
NV1: 18.00 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
2 |
Đại Học Công Nghiệp Việt Trì |
VUI |
Hóa học |
7440112 |
A00, A01, B00, D01 |
13.5 |
|
3 |
Đại Học Cần Thơ |
TCT |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, D07 |
15.25 |
|
4 |
Đại Học Cần Thơ |
TCT |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, D07 |
15.25 |
|
5 |
Đại học Thủ Dầu Một |
TDM |
Hóa học |
7440112 |
A00, A01, A16, B00, C17, D07 |
14.5 |
|
6 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
QST |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, D07, D90 |
21.8 |
|
7 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
QST |
Hóa học |
7440112 |
NV1: 858.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
|
8 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
QSQ |
Hóa học |
7440112 |
A00, A01, B00 |
18 |
|
9 |
Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế |
DHT |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, D07 |
NV1: 13.25 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
10 |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội |
SPH |
Hóa học |
7440112 |
A00 |
16.85 |
|
11 |
Đại học Khánh Hòa |
UKH |
Hóa học |
7440112 |
A00, A01, B00, D07 |
14 |
|
12 |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng |
DDS |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, D07 |
NV1: 18.00 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
13 |
Đại Học Sư Phạm TPHCM |
SPS |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, D07 |
NV1: 18.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
14 |
Đại Học Quy Nhơn |
DQN |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, D07 |
NV1: 13.10 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
15 |
Đại Học Phú Yên |
DPY |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, D07 |
NV1: 14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
16 |
Đại Học Đà Lạt |
TDL |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, D07, D90 |
NV1: 18.00 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
Chương trình đào tạo ngành Hóa học trang bị cho sinh viên kiến thức nền tảng
Khung chương trình đào tạo ngành Hóa học
Chương trình đào tạo ngành Hóa học trang bị cho sinh viên kiến thức nền tảng về Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, những kiến thức cơ bản về hoá học. Cụ thể khung chương trình đào tạo ngành Hóa học như sau:
Khối kiến thức chung
STT |
Tên môn học |
STT |
Tên môn học |
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 |
7 |
Tiếng Anh A1 |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 |
8 |
Tiếng Anh A2 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
9 |
Tiếng Anh B1 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
10 |
Giáo dục thể chất |
5 |
Tin học cơ sở 1 |
11 |
Giáo dục quốc phòng-an ninh |
6 |
Tin học cơ sở 3 |
12 |
Kỹ năng mềm |
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
STT |
Tên môn học |
STT |
Tên môn học |
13 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
14 |
Khoa học trái đất và sự sống |
Khối kiến thức theo khối ngành
STT |
Tên môn học |
STT |
Tên môn học |
Bắt buộc |
Tự chọn |
||
15 |
Đại số tuyến tính |
22 |
Hóa học đại cương 1 |
16 |
Giải tích 1 |
23 |
Hóa học đại cương 2 |
17 |
Giải tích 2 |
24 |
Thực tập hóa học đại cương |
18 |
Xác suất thống kê |
25 |
Đại số hàm nhiều biến |
19 |
Cơ -Nhiệt |
26 |
Vật lý lượng tử |
20 |
Điện- Quang |
||
21 |
Thực hành Vật lý đại cương |
Khối kiến thức chung của nhóm ngành
STT |
Tên môn học |
STT |
Tên môn học |
Bắt buộc |
Tự chọn |
||
27 |
Hóa học vô cơ 1 |
35 |
Thực tập hóa học hữu cơ 1 |
28 |
Thực tập hóa học vô cơ 1 |
36 |
Thực tập hóa hữu cơ 2 |
29 |
Hóa học hữu cơ 1 |
37 |
Thực tập hóa hữu cơ 3 |
30 |
Hóa học hữu cơ 2 |
38 |
Thực tập hóa lý 1 |
31 |
Hóa học phân tích |
39 |
Thực tập hóa lý 2 |
32 |
Thực tập hóa học phân tích |
40 |
Thực tập hóa lý 3 |
33 |
Hóa lý 1 |
41 |
Các phương pháp phân tích công cụ |
34 |
Hóa lý 2 |
42 |
Thực tập các phương pháp phân tích công cụ |
43 |
Các phương pháp vật lý và hóa lý ứng dụng trong hoá học |
||
44 |
Thực tập các phương pháp vật lý và hóa lý ứng dụng trong hoá học |
||
45 |
Hóa học các hợp chất cao phân tử |
||
46 |
Hóa keo |
||
47 |
Các phương pháp phân tích hiện đại |
||
48 |
Cơ sở hóa sinh |
Khối kiến thức ngành và bổ trợ
STT |
Tên môn học |
STT |
Tên môn học |
Bắt buộc |
Tự chọn |
||
49 |
Hóa học vô cơ 2 |
56 |
Hoá học môi trường |
50 |
Cơ sở hóa học vật liệu |
57 |
Thực tập hóa vô cơ 2 |
51 |
Hóa kỹ thuật |
58 |
Hóa học dầu mỏ |
52 |
Thực tập hóa kỹ thuật |
59 |
Các phương pháp phân tích cấu trúc trong hóa vô cơ |
53 |
Niên luận |
60 |
Hóa học phức chất |
54 |
Thực tập thực tế |
61 |
Vật liệu vô cơ |
55 |
Đối xứng phân tử và lý thuyết nhóm |
62 |
Vật liệu nano và composit |
63 |
Hóa sinh vô cơ |
||
64 |
Hóa học các nguyên tố đất hiếm |
||
65 |
Hóa học các nguyên tố phóng xạ |
||
66 |
Xử lý mẫu trong hóa phân tích |
||
67 |
Các phương pháp phân tích điện hóa |
||
68 |
Các phương pháp phân tích quang học |
||
69 |
Các phương pháp tách trong phân tích |
||
70 |
Các phương pháp phân tích động học |
||
71 |
Xử lý số liệu thực nghiệm trong hóa học phân tích |
||
72 |
Phương pháp phân tích dòng chảy |
||
73 |
Phức chất trong hóa phân tích |
||
74 |
Ứng dụng phương pháp phổ trong hóa học hữu cơ |
||
75 |
Tổng hợp hữu cơ |
||
76 |
Xúc tác hữu cơ |
||
77 |
Hóa học các hợp chất thiên nhiên |
||
78 |
Hóa lý hữu cơ |
||
79 |
Phương pháp phân tích sắc ký trong hóa học hữu cơ |
||
80 |
Nhiệt động học thống kê |
||
81 |
Động học điện hóa |
||
82 |
Lý thuyết xúc tác và ứng dụng |
||
83 |
Hóa lý các hợp chất cao phân tử |
||
84 |
Tin học ứng dụng trong hóa học |
||
85 |
Quang phổ phân tử |
||
86 |
Hóa học bề mặt và ứng dụng |
||
87 |
Mô phỏng các quá trình hóa học và hóa lý bằng máy tính |
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
STT |
Tên môn học |
88 |
Khóa luận tốt nghiệp |
Các môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp |
|
89 |
Hóa học vô cơ nâng cao |
90 |
Hóa học phân tích nâng cao |
91 |
Hóa học hữu cơ nâng cao |
92 |
Động học và xúc tác |
Trên đây là thông tin điểm chuẩn ngành Hóa học tại các trường đại học năm 2019 mà chúng tôi đã tổng hợp lại để chia sẻ tới các bạn thi sính. Hy vọng những thông tin này sẽ thực sự hữu ích trong việc đưa ra quyết định đối với tương lai nghề nghiệp sau này của các bạn.
Nguồn: Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch tổng hợp