Top
Trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Tải mẫu đăng ký xét tuyển Trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

Điểm chuẩn đánh giá năng lực của các trường đại học năm 2023

Cập nhật: 31/01/2024 10:09 | Người đăng: Huệ Nguyễn

Hiện nay có nhiều trường đại học sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐH Quốc gia TPHCM và ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức để tuyển sinh. Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp mức điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 của các trường đại học để giúp các em tham khảo ngôi trường phù hợp với năng lực của mình nhé.

Điểm chuẩn của các trường xét điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG HCM năm 2023

Theo đại diện trường đại học Quốc gia TPHCM cho biết, hiện nay có khoảng gần 70 đơn vị, các trường đại học, học viện trên cả nước sử dụng kết quả kỳ thi ĐGNL do trường tổ chức để xét tuyển năm 2023. Các trường công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh 2023 như sau:

ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TP HCM 2023
STT Trường Điểm chuẩn ĐGNL 2023
ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN ĐHQG-HCM
1 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Từ 610 đến 910 điểm
2 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Từ 600 - 1035 điểm
3 Trường Đại học Quốc tế Từ 600 - 870 điểm
4 Trường Đại học Công nghệ Thông tin Từ 810 - 970 điểm
5 Khoa Y - Xét điểm ĐGNL HCM: từ 641 - 934 điểm
- Kết hợp điểm ĐGNL và học bạ: từ 728 - 980,2 điểm
6 Trường Đại học Kinh tế - Luật Từ 731 đến 894 điểm
7 Trường Đại học An Giang Từ 600 - 684 điểm
8 Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre 610 điểm
1 Trường Đại học Hùng vương TPHCM 500 điểm
2 Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Từ 650 - 900 điểm
3 Trường Đại học Tiền Giang Từ 603 - 670 điểm
4 Trường Đại học Công nghệ TPHCM Từ 650 - 900 điểm
5 Trường Đại học Nông Lâm TPHCM - Cơ sở chính tại TPHCM: Từ 700 đến 800 điểm
- Phân hiệu Gia Lai: 700 điểm
- Phân hiệu Ninh Thuận: 700 điểm
6 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 600 điểm - tất cả các ngành
7 Trường Đại học Lạc Hồng 600 điểm - tất cả các ngành
8 Trường Đại học Sài Gòn Từ 678 đến 837 điểm
9 Trường Đại học Nha Trang Từ 500 đến 675 điểm
10 Trường Đại học Thủ Dầu Một Từ 550 - 850 điểm
11 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM Từ 600 điểm trở lên
12 Trường Đại học Đà Lạt Từ 15 - 20 điểm
13 Trường Đại học Kinh tế tài chính TPHCM 600 điểm - tất cả các ngành
14 Trường Đại học Tài chính - Maketing Từ 710 - 870 điểm
15 Trường Đại học Bạc Liêu 600 điểm - tất cả các ngành
16 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông Từ 530 - 630 điểm
17 Trường Đại học Công thương TPHCM Từ 600 - 700 điểm
18 Trường Đại học Quy Nhơn Từ 650 - 700 điểm
19 Học viện Hàng không Việt Nam - Đợt 1: Từ 600 đến 850 điểm
- Đợt 2: Từ 700 đến 900 điểm
20 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM Từ 18 - 24,25 điểm
21 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 600 điểm - tất cả các ngành
22 Trường Đại học Đồng Tháp Từ 615 - 800 điểm
23 Trường Đại học Kiên Giang Từ 550 đến 710 điểm
24 Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 550 điểm - tất cả các ngành
25 Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ Từ 600 đến 846,25 điểm
26 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Từ 550 - 650 điểm
27 Trường Đại học Phan Châu Trinh Từ 500 - 700 điểm
28 Trường Đại học Phan Thiết Từ 500 - 550 điểm
29 Trường Đại học Trà Vinh Từ 500 - 800 điểm
30 Trường Đại học Văn Hiến Từ 550 điểm tất cả các ngành (trừ Thanh nhạc và Piano)
31 Trường Đại học Yersin Đà Lạt Từ 15 - 20 điểm
32 Trường Đại học Tây Đô Từ 500 - 600 điểm
33 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 600 điểm - tất cả các ngành
34 Trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng Từ 602 đến 979,6 điểm
35 Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng Từ 800 đến 920 điểm
36 Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Từ 600 đến 750 điểm
37 Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng Từ 613 đến 792 điểm
38 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng - Ngành Công nghệ thông tin: 784 điểm
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: 659 điểm
39 Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn - ĐH Đà Nẵng 650 điểm - tất cả các ngành
40 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn Từ 600 đến 650 điểm
41 Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM 550 điểm - tất cả các ngành
42 Trường Đại học Nam Cần Thơ Từ 550 đến 750 điểm
43 Trường Đại học Ngoại thương Từ 27,8 đến 28,1 điểm
44 Trường Đại học Duy Tân Từ 650 đến 750 điểm
45 Đại học Kinh tế TPHCM - Tại TP.HCM: từ 800 - 985 điểm
- Phân hiệu Vĩnh Long: từ 550 - 600 điểm
46 Trường Đại học Đông Á Từ 600 đến 850 điểm
47 Trường Đại học Giao thông vận tải
(Phân hiệu tại TP. HCM)
Từ 650 đến 848 điểm
48 Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM Từ 700 - 816 điểm
49 Trường Đại học Quang Trung 500 điểm - tất cả các ngành
50 Trường Đại học Vinh Từ 18 điểm trở lên
51 Trường Đại học Kiến trúc TPHCM - Tại TP.HCM: từ 16,83 - 22,18 điểm
- Tại trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ: 18,6 - 19,05 điểm
- Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt: 18,08 điểm
52 Đại học Kinh tế quốc dân - Xét điểm ĐGNL HCM: Từ 18 - 24 điểm (90 điểm trở lên)
- CCTAQT kết hợp điểm ĐGNL HCM: Từ 18,28 - 24,11 điểm
53 Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội 960 điểm - tất cả các ngành
54 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 750 điểm
55 Trường Đại học Tân Tạo Từ 650 - 800 điểm
56 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Từ 600 - 750 điểm
57 Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội 907 điểm - tất cả các ngành
58 Trường Đại học Tây Nguyên Từ 600 - 850 điểm
59 Trường Đại học Bình Dương 500 điểm - tất cả các ngành
60 Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột Từ 500 - 700 điểm
61 Trường Đại học Tôn Đức Thắng Từ 650 - 880 điểm
62 Trường Đại học Gia Định Từ 600 - 700 điểm
63 Trường Đại học Khánh Hòa Từ 450 - 713 điểm
64 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 điểm - tất cả các ngành
65 Trường Đại học Hoa Sen 600 điểm - tất cả các ngành
66 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 750 điểm
67 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương Từ 600 - 750 điểm
68 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Từ 15 đến 26,71 điểm

>>> Bạn đọc click xem thêm: Hướng dẫn đăng ký thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM 2024

Điểm chuẩn của các trường xét điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2023

Mức điểm trúng tuyển vào các trường đại học xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023 được tổng hợp chi tiết qua bảng sau. 

ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HÀ NỘI
STT Trường Điểm chuẩn ĐGNL 2023
1 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội Từ 80 - 150 điểm
2 Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội Từ 90 - 120 điểm
3 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội Từ 80 - 100 điểm
4 Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội Từ 80 - 100 điểm
5 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội Từ 19 - 25 điểm
6 Khoa các Khoa học liên ngành - ĐHQG Hà Nội Từ 16 đến 20,3 điểm
7 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Từ 15 đến 26,71 điểm
8 Trường Đại học Mở Hà Nội Từ 17,5 - 18,5 điểm
9 Trường Đại học Thăng Long Từ 18 - 20,5 điểm
10 Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông - CS phía Bắc: Từ 16 đến 20,65 điểm
- CS phía Nam: Từ 16,5 đến 19,18 điểm
11 Học viện Tài chính 20 điểm
12 Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 17,17 điểm
13 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Từ 70 - 85 điểm
14 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương Từ 100 - 120 điểm
15 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên Từ 16,5 - 23 điểm
16 Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên Từ 16 - 19 điểm
17 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội: từ 16,5 đến 17 điểm
- Cơ sở Nam Định: từ 16 đến 16,5 điểm
18 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 điểm
19 Trường Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội Từ 75 - 84 điểm
20 Trường Đại học Vinh Từ 18 điểm trở lên
21 Trường Đại học Thương mại Từ 17,5 - 21 điểm
22 Trường Đại học Ngoại thương Từ 27,8 đến 28,1 điểm
23 Trường Đại học Duy Tân Từ 75 đến 85 điểm
24 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Từ 17,45 đến 20,75 điểm
25 Trường Đại học Y tế công cộng 16 điểm
26 Học viện Ngân hàng 19 điểm (95 điểm)
27 Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 15 điểm (75 điểm)
28 Trường Đại học Điện lực Từ 16,2 đến 21,05 điểm
29 Đại học Kinh tế quốc dân - Xét điểm ĐGNL HN: Từ 18 - 24 điểm (90 điểm trở lên)
- CCTAQT kết hợp điểm ĐGNL HN: Từ 18,28 - 24,11 điểm
30 Học viện Chính sách và Phát triển Từ 17,1 đến 18,5 điểm
31 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 75 điểm - tất cả các ngành
32 Trường Đại học Hồng Đức 15 điểm - tất cả các ngành
33 Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh 15 điểm - tất cả các ngành
34 Trường Đại học Hoa Sen 67 điểm - tất cả các ngành

>>> Bạn đọc xem thêm: Thi đánh giá năng lực là gì? Những điều cần biết về kỳ thi ĐGNL

Như vậy, Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch đã tổng hợp chi tiết điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 của các trường đại học sử dụng kết quả của kỳ thi ĐGNL ĐHQG HCM và ĐGNL ĐHQG HN. Hy vọng với những thông tin này sẽ giúp các em giải đáp được thắc mắc thi đánh giá năng lực bao nhiêu điểm thì đỗ cũng như nắm bắt được chính xác mức điểm xét tuyển của từng trường để tăng cơ hội trúng tuyển cao.

Thông tin hữu ích khác
cao-dang-y-khoa-pham-ngoc-thach-co-tot-khong Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch có tốt không? Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch có tốt không? Là Trường công hay tư? Bài viết này là review về trường cho các bạn tìm hiểu khi có ý định... nen-hoc-dieu-duong-hay-ho-sinh Nên học Điều dưỡng hay Hộ sinh để phát triển sự nghiệp? Điều dưỡng và hộ sinh đều thực hiện công tác chăm sóc người bệnh. Nhiều người băn khoăn “nên học Điều dưỡng hay Hộ sinh” để có triển vọng nghề... so-sanh-nganh-duoc-va-dieu-duong-khac-nhau-nhu-the-nao Nên học Dược hay Điều dưỡng? Chọn ngành nào tốt hơn? Nên học Dược hay Điều dưỡng? Chọn ngành nào tốt hơn khi hai nhóm ngành đều là chăm sóc sức khỏe. Cùng tìm hiểu sự khác nhau của hai ngành... nganh-to-chuc-va-quan-ly-y-te Ngành Tổ chức và Quản lý Y tế là gì? Ra trường làm gì? Trong bối cảnh hiện nay ngành Y tế đang phát triển nhanh chóng tạo ra rất nhiều cơ hội việc làm. Vậy ngành Tổ chức và Quản lý y tế là gì? Ra... 1-nguyen-vong-bao-nhieu-tien Lệ phí 1 nguyện vọng Đại học nộp bao nhiêu tiền 2024 Các sĩ tử vừa qua tiến hành đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển Đại học, Cao đẳng. Nhiều bạn quan tâm “Một nguyện vọng bao nhiêu tiền? Mức lệ... khoi-a00 Khối A00 gồm những môn nào? Có ngành và trường nào? Khối A00 gồm những môn nào? Các ngành, các trường khối A00 là gì? Những câu hỏi này sẽ được giải đáp chi tiết dưới đây. Các bạn sinh viên nhanh...
Xem thêm >>



0899 955 990