Mã trường đại học, cao đẳng và học viện được sử dụng để thí sinh đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học giúp công tác tuyển sinh thuận tiện hơn. Dưới đây là các mã trường đại học, cao đẳng và học viện chính xác nhất năm 2024 được trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch tổng hợp. Hãy tra cứu mã trường mà bạn muốn biết nhé!
Bảng các mã trường đại học
1. Khu vực Hà Nội
Danh sách các trường đại học công lập, học viện khu vực Thành phố Hà Nội như sau:
STT |
Tên trường |
Mã trường |
1 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
VNU |
2 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
BKA |
3 |
Đại học Công đoàn |
LDA |
4 |
Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
QHI |
5 |
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
GTA |
6 |
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
CCM |
7 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
DCN |
8 |
Đại học Công nghiệp Việt – Hung |
VHD |
9 |
Đại học Dược Hà Nội |
DKH |
10 |
Đại học Điện lực |
DDL |
11 |
Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội |
QHS |
12 |
Đại học Giao thông Vận tải |
GHA |
13 |
Đại học Hà Nội |
NHF |
14 |
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội |
QHT |
15 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
KCN |
16 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
QHX |
17 |
Đại học Kiểm Sát Hà Nội |
DKS |
18 |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
KTA |
19 |
Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
QHE |
20 |
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp |
DKK |
21 |
Đại học Kinh tế quốc dân |
KHA |
22 |
Đại học Lao động – Xã hội |
DLX |
23 |
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam |
LNH |
24 |
Đại học Luật Hà Nội |
LPH |
25 |
Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
QHL |
26 |
Đại học Mỏ – Địa chất |
MDA |
27 |
Đại học Mở Hà Nội |
MHN |
28 |
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
MTC |
29 |
Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
MTH |
30 |
Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội |
QHF |
31 |
Đại học Ngoại thương |
NTH |
32 |
Đại học Nội vụ Hà Nội |
DNV |
33 |
Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội |
SKD |
34 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
SPH |
35 |
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
GNT |
36 |
Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội |
TDH |
37 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
DMT |
38 |
Đại học Thủ đô Hà Nội |
HNM |
39 |
Đại học Thủy lợi |
TLA |
40 |
Đại học Thương mại |
TMA |
41 |
Đại học Văn hóa Hà Nội |
VHH |
42 |
Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
QHJ |
43 |
Đại học Xây dựng Hà Nội |
XDA |
44 |
Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội |
QHY |
45 |
Đại học Y Hà Nội |
YHB |
46 |
Đại học Y tế Công cộng |
YTC |
47 |
Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội |
QHD |
48 |
Trường Quốc tế – ĐHQG Hà Nội |
QHQ |
49 |
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
NVH |
50 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
HBT |
51 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
HCP |
51 |
Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
|
52 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
BVH |
53 |
Học viện Dân tộc |
|
54 |
Học viện Ngân hàng |
NHH |
55 |
Học viện Ngoại giao |
HQT |
56 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
HVN |
57 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
HPN |
58 |
Học viện Quản lý giáo dục |
HVQ |
59 |
Học viện Tài chính |
HTC |
60 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
HTN |
61 |
Học viện Tòa án |
HTA |
62 |
Học viện Tư pháp |
|
63 |
Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam |
HYD |
64 |
Khoa Các khoa học liên ngành – Đại học Quốc gia Hà Nội |
QHK |
➤ Xem thêm Hướng dẫn cách tra cứu số báo danh thi THPT Quốc gia 2024
2. Khu vực các tỉnh miền Bắc (ngoài Hà Nội)
Danh sách các trường đại học công lập khu vực các tỉnh miền Bắc khác (ngoài Hà Nội) như sau:
STT |
Tên trường |
Mã trường |
1 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên |
DCT |
2 |
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
DDM |
3 |
Đại học Công nghiệp Việt Trì |
VUI |
4 |
Đại học Điều dưỡng Nam Định |
YDD |
5 |
Đại học Hạ Long |
HLU |
6 |
Đại học Hải Dương |
DKT |
7 |
Đại học Hải Phòng |
THP |
8 |
Đại học Hàng hải Việt Nam |
HHA |
9 |
Đại học Hoa Lư |
DNB |
10 |
Đại học Hùng Vương |
THV |
11 |
Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên |
DTZ |
12 |
Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên |
DTE |
13 |
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên |
DTK |
14 |
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
DKY |
15 |
Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên |
DTN |
16 |
Đại học Nông lâm Bắc Giang |
DBG |
17 |
Đại học Sao Đỏ |
SDU |
18 |
Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên |
DTS |
19 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
SP2 |
20 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
SKH |
21 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
SKN |
22 |
Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh |
DFA |
23 |
Đại học Tân Trào |
TQU |
24 |
Đại học Tây Bắc |
TTB |
25 |
Đại học Thái Bình |
DTB |
26 |
Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
TDB |
27 |
Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên |
DTY |
28 |
Đại học Y dược Hải Phòng |
YPB |
29 |
Đại học Y dược Thái Bình |
YTB |
30 |
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên |
DTQ |
31 |
Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên |
DTF |
32 |
Đại học Thái Nguyên |
TNU |
3. Khu vực các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên
Danh sách các trường đại học công lập khu vực các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên như sau:
STT |
Tên trường |
Mã trường |
1 |
Đại học Đà Nẵng |
UDN |
2 |
Đại học Huế |
HUEUNI |
3 |
Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng |
DDK |
4 |
Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn |
VKU |
5 |
Đại học Đà Lạt |
TDL |
6 |
Đại học Hà Tĩnh |
HHT |
7 |
Đại học Hồng Đức |
HDT |
8 |
Đại học Khánh Hòa |
UKH |
9 |
Đại học Khoa học – Đại học Huế |
DHT |
10 |
Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng |
DDQ |
11 |
Đại học Kinh tế – Đại học Huế |
DHK |
12 |
Đại học Kinh tế Nghệ An |
CEA |
13 |
Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng |
YDN |
14 |
Đại học Luật – Đại học Huế |
DHA |
15 |
Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế |
DHN |
16 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng |
DDF |
17 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế |
DHF |
18 |
Đại học Nha Trang |
TSN |
19 |
Đại học Nông lâm – Đại học Huế |
DHL |
20 |
Đại học Phạm Văn Đồng |
DPQ |
21 |
Đại học Phú Yên |
DPY |
22 |
Đại học Quảng Bình |
DQB |
23 |
Đại học Quảng Nam |
DQU |
24 |
Đại học Quy Nhơn |
DQN |
25 |
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
DDS |
26 |
Đại học Sư phạm – Đại học Huế |
DHS |
27 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng |
DSK |
28 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
SKV |
29 |
Đại học Tài chính – Kế toán |
DKQ |
30 |
Đại học Tây Nguyên |
TTN |
31 |
Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng |
TTD |
32 |
Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
DVD |
33 |
Đại học Vinh |
TDV |
34 |
Đại học Xây dựng Miền Trung |
XDT |
35 |
Đại học Y Dược – Đại học Huế |
DHY |
36 |
Đại học Y khoa Vinh |
YKV |
37 |
Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Đà Nẵng |
DDI |
38 |
Trường Du lịch – Đại học Huế |
DHD |
39 |
Khoa Giáo dục Thể chất – Đại học Huế |
DHC |
40 |
Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng |
DDY |
41 |
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà Nẵng |
DDV |
42 |
Học viện Âm nhạc Huế |
HVA |
4. Khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
Danh sách các trường đại học công lập, học viện khu vực TPHCM như sau:
STT |
Tên trường |
Mã trường |
1 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
VNUHCM |
2 |
Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM |
QSB |
3 |
Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM |
QSC |
4 |
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
IUH |
5 |
Đại học Công thương TPHCM |
DCT |
6 |
Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
GTS |
7 |
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM |
QST |
8 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM |
QSX |
9 |
Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh |
KTS |
10 |
Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM |
QSK |
11 |
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
KSA |
12 |
Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh |
LPS |
13 |
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
MBS |
14 |
Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
MTS |
15 |
Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh |
NHS |
16 |
Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
DBG |
17 |
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM |
UMT |
18 |
Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM |
QSQ |
19 |
Đại học Sài Gòn |
SGD |
20 |
Đại học Sân khấu Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh |
DSD |
21 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
SPK |
22 |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
SPS |
23 |
Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh |
STS |
24 |
Đại học Tài chính – Marketing |
DMS |
25 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
DTM |
26 |
Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh |
TDS |
27 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
DTT |
28 |
Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh |
VHS |
29 |
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
YDS |
30 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
TYS |
31 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
HHK |
32 |
Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh |
NVS |
33 |
Học viện Cán Bộ Thành phố Hồ Chí Minh |
HCV |
5. Khu vực các tỉnh miền Nam khác
Danh sách các trường đại học công lập khu vực các tỉnh miền Nam khác (ngoài TPHCM) như sau:
STT |
Tên trường |
Mã trường |
1 |
Đại học An Giang |
QSA |
2 |
Đại học Bạc Liêu |
DBL |
3 |
Đại học Cần Thơ |
TCT |
4 |
Đại học Công nghệ Miền Đông |
MIT |
5 |
Đại học Dầu khí Việt Nam |
PVU |
6 |
Đại học Đồng Nai |
DNU |
7 |
Đại học Đồng Tháp |
SPD |
8 |
Đại học Kiên Giang |
TKG |
9 |
Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ |
KCC |
10 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
VLU |
11 |
Đại học Thủ Dầu Một |
TDM |
12 |
Đại học Tiền Giang |
TTG |
13 |
Đại học Trà Vinh |
DVT |
14 |
Đại học Việt Đức |
VGU |
15 |
Đại học Xây dựng Miền Tây |
MTU |
16 |
Đại học Y dược Cần Thơ |
YCT |
17 |
Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM |
QSY |
Danh sách các Phân hiệu/ Phân viện/Cơ sở đào tạo các trường Đại học
STT |
Tên trường/Cơ sở đào tạo |
Mã trường |
1 |
Đại học Bình Dương Phân hiệu Cà Mau |
DBD |
2 |
Đại học Cần Thơ cơ sở Hòa An |
TCT |
3 |
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cơ sở Thái Nguyên |
GTA |
4 |
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cơ sở Vĩnh Phúc |
GTA |
5 |
Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi |
IUQ |
6 |
Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum |
DDP |
7 |
Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCM |
GSA |
8 |
Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long |
KSV |
9 |
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Cơ sở Nam Định |
DKK |
10 |
Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Cần Thơ |
KTS |
11 |
Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Đà Lạt |
KTS |
12 |
Đại học Lao động – Xã hội cơ sở II TPHCM |
DLS |
13 |
Đại học Lao động – Xã hội cơ sở Sơn Tây |
DLX |
14 |
Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai |
LNS |
15 |
Đại học Luật Hà Nội Phân hiệu Đắk Lắk |
LPH |
16 |
Đại học Ngoại thương Cơ sở II |
NTS |
17 |
Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng Ninh |
NTH |
18 |
Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng Nam |
DNV |
19 |
Đại học Nội vụ Phân hiệu TPHCM |
DNV |
20 |
Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai |
NLG |
21 |
Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận |
NLS |
22 |
Đại học Quốc gia TPHCM Phân hiệu Bến Tre |
QSP |
23 |
Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế |
DKQ |
24 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa |
DMT |
25 |
Đại học Thủy lợi Cơ sở 2 (TPHCM) |
TLS |
26 |
Đại học Thủy lợi Cơ sở Phố Hiến |
TLA |
27 |
Đại học Tôn Đức Thắng cơ sở đào tạo Bảo Lộc |
DTT |
28 |
Đại học Tôn Đức Thắng cơ sở đào tạo Cà Mau |
DTT |
29 |
Đại học Tôn Đức Thắng cơ sở đào tạo Nha Trang |
DTT |
30 |
Đại học Xây dựng Miền Trung phân hiệu Đà Nẵng |
XDT |
31 |
Đại học Y Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa |
YHB |
32 |
Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông Cơ sở TPHCM |
BVS |
33 |
Học viện Hành chính Quốc gia Phân viện Huế |
|
34 |
Học viện Hành chính Quốc gia Phân viện Tây Nguyên |
|
35 |
Học viện Hành chính Quốc gia Phân viện TPHCM |
|
36 |
Học viện Ngân hàng Phân viện Bắc Ninh |
NHH |
37 |
Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên |
NHP |
38 |
Học viện Phụ nữ Phân viện Miền Nam |
|
39 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam phân viện miền Nam |
HTN |
40 |
Học viện Tư pháp Cơ sở TPHCM |
|
41 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam Phân hiệu TPHCM |
HPN |
42 |
Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị |
DHQ |
43 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên Lào Cai |
DTP |
Danh sách trường dân lập – tư thục
Các trường dân lập do các tổ chức xã hội, nghề nghiệp, tổ chức kinh tế thành lập và xây dựng bằng vốn ngân sách ngoài nhà nước và dựa trên sự cấp phép nhà nước.
Các trường dân lập, tư thục tự chủ trong học phí, chính vì vậy học phí của các trường dân lập thường cao hơn nhiều so với các trường công lập.
Danh sách các trường dân lập, tư thục như sau:
Trường đại học dân lập khu vực miền Bắc
STT |
Tên trường/Cơ sở đào tạo |
Mã trường |
1 |
Đại học CMC |
CMC |
2 |
Đại học Anh Quốc Việt Nam |
BUV |
3 |
Đại học Chu Văn An |
DCA |
4 |
Đại học Công nghệ Đông Á |
DDA |
5 |
Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị |
DCQ |
6 |
Đại học Đại Nam |
DDN |
7 |
Đại học Đông Đô |
DDD |
8 |
Đại học FPT Hà Nội |
FPT |
9 |
Đại học Hà Hoa Tiên |
DHH |
10 |
Đại học Hòa Bình |
ETU |
11 |
Đại học Kinh Bắc |
UKB |
12 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
DQK |
13 |
Đại học Lương Thế Vinh |
DTV |
14 |
Đại học Nguyễn Trãi |
NTU |
15 |
Đại học Phenikaa |
PKA |
16 |
Đại học Phương Đông |
DPD |
17 |
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
DHP |
18 |
Đại học Quốc tế Bắc Hà |
DBH |
19 |
Đại học RMIT Việt Nam |
RMU |
20 |
Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội |
FBU |
21 |
Đại học Thành Đô |
TDD |
22 |
Đại học Thành Đông |
DDB |
23 |
Đại học Thăng Long |
DTL |
24 |
Đại học Thiết kế và Thời trang London |
DTL |
25 |
Đại học Trưng Vương |
DVP |
26 |
Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên |
DVB |
27 |
Đại học Y khoa Tokyo |
THU |
Trường đại học dân lập khu vực miền Trung và Tây Nguyên
STT |
Tên trường/Cơ sở đào tạo |
Mã trường |
1 |
Đại học Y dược Buôn Ma Thuột |
BMU |
2 |
Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
DVX |
2 |
Đại học Công nghiệp Vinh |
DCV |
3 |
Đại học Duy Tân |
DDT |
4 |
Đại học Đông Á |
DAD |
5 |
Đại học FPT Đà Nẵng |
FPT |
6 |
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
KTD |
7 |
Đại học Phan Châu Trinh |
DPC |
8 |
Đại học Phan Thiết |
DPT |
9 |
Đại học Phú Xuân |
DPX |
10 |
Đại học Quang Trung |
DQT |
11 |
Đại học Thái Bình Dương |
TBD |
12 |
Đại học Yersin Đà Lạt |
DYD |
Trường đại học dân lập khu vực miền Nam
STT |
Tên trường/Cơ sở đào tạo |
Mã trường |
1 |
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
BVU |
2 |
Đại học Bình Dương |
DBD |
3 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai |
DCD |
4 |
Đại học Công nghệ Sài Gòn |
DSG |
5 |
Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
DKC |
6 |
Đại học Cửu Long |
DCL |
7 |
Đại học FPT Cần Thơ |
FPT |
8 |
Đại học FPT TPHCM |
FPT |
9 |
Đại học Fulbright Việt Nam |
|
10 |
Đại học Gia Định |
GDU |
11 |
Đại học Hoa Sen |
DTH |
12 |
Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh |
DHV |
13 |
Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM |
KTC |
14 |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
DLA |
15 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
DKB |
16 |
Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ |
KCC |
17 |
Đại học Lạc Hồng |
DLH |
18 |
Đại học Nam Cần Thơ |
DNC |
19 |
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM |
DNT |
20 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
NTT |
21 |
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM |
UMT |
22 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
HBU |
23 |
Đại học Quốc tế Miền Đông |
EIU |
24 |
Đại học Quốc tế Sài Gòn |
TTQ |
25 |
Đại học Tân Tạo |
TTU |
26 |
Đại học Tây Đô |
DTD |
27 |
Đại học Văn Hiến |
DVH |
28 |
Đại học Văn Lang |
DVL |
29 |
Đại học Võ Trường Toản |
VTT |
Danh sách các trường quân đội
Các đại học, học viện, Trường sĩ quan quân đội trường trực thuộc Bộ Quốc phòng như sau:
STT |
Tên trường/Cơ sở đào tạo |
Mã trường |
1 |
Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội |
ZNH |
2 |
Đại học Trần Đại Nghĩa |
VPH |
3 |
Học viện Biên phòng |
BPH |
4 |
Học viện Chính trị |
|
5 |
Học viện Hải quân |
HQH |
6 |
Học viện Hậu cần |
HEH |
7 |
Học viện Khoa học Quân sự |
NQH |
8 |
Học viện Kỹ thuật Mật mã |
KMA |
9 |
Học viện Kỹ thuật Mật mã Phân hiệu TPHCM |
KMA |
10 |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
KQH |
11 |
Học viện Lục quân |
|
12 |
Học viện Phòng không – Không quân |
PKH |
13 |
Học viện Quân Y |
YQH |
14 |
Học viện Quốc phòng Việt Nam |
|
15 |
Đại học Chính trị (Trường Sĩ quan Chính trị) |
LCH |
16 |
Trường Sĩ quan Công binh (Đại học Ngô Quyền) |
SNH |
17 |
Trường Sĩ quan Đặc công |
DCH |
18 |
Trường Sĩ quan Không quân |
KGH |
19 |
Trường Sĩ quan Lục quân 1 |
LAH |
20 |
Trường Sĩ quan Lục quân 2 |
LBH |
21 |
Trường Sĩ quan Pháo binh |
PBH |
22 |
Trường Sĩ quan Phòng hóa |
HGM |
23 |
Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp |
TGH |
24 |
Trường Sĩ quan Thông tin (Đại học Thông tin Liên lạc) |
TTH |
Danh sách các trường công an Việt Nam
Các trường đại học, học viện công an nhân dân đào tạo sĩ quan công an trực thuộc Bộ Công an và Chính phủ. Thí sinh muốn đăng ký xét tuyển vào các trường này cần đảm bảo các yêu cầu, điều kiện xét tuyển vào trường công an. Hiện nay một số trường đã cho tuyển sinh hệ dân sự.
Các trường đại học, học viện CAND trực thuộc Bộ Công an như sau:
STT |
Tên trường/Cơ sở đào tạo |
Mã trường |
1 |
Học viện An ninh Nhân dân |
ANH |
2 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân |
CSH |
3 |
Đại học An ninh Nhân dân |
ANS |
4 |
Đại học Cảnh sát Nhân dân |
CSS |
5 |
Học viện Chính trị Công an Nhân dân |
HCA |
6 |
Đại học Phòng cháy chữa cháy |
PCH |
7 |
Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an Nhân dân |
HCB, HCN |
Mã trường Cao đẳng trên cả nước
Dưới đây là bảng mã các trường Cao đẳng theo thứ tự như sau:
Tên trường | Mã trường | Tên trường | Mã trường |
Trường Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân 1 | AD1 | Trường Cao Đẳng Cơ Khí Luyện Kim | CKL |
Trường Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân 2 | AD2 | Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Miền Nam | CKM |
Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hà Giang | C05 | Trường Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Hà Nội | CKN |
Trường Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng | C06 | Trường Cao Đẳng Kinh Tế- Kỹ Thuật Kon Tum | CKO |
Trường Cao Đẳng Sư Phạm Lào Cai | C08 | Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM | CKP |
Cao Đẳng Sư Phạm Tuyên Quang | C09 | Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Quảng Nam | CKQ |
Cao Đẳng Sư Phạm Lạng Sơn | C10 | Cao Đẳng Du Lịch và Thương Mại | CKS |
Cao Đẳng Cộng Đồng Bắc Kạn | C11 | Cao Đẳng Kinh Tế – Tài Chính Thái Nguyên | CKT |
Cao Đẳng Sư Phạm Thái Nguyên | C12 | Cao Đẳng Kinh Tế – Tài Chính Vĩnh Long | CKV |
Cao Đẳng Sư Phạm Yên Bái | C13 | Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Lâm Đồng | CKZ |
Trường Cao Đẳng Sơn La | C14 | Cao Đẳng Cộng Đồng Lào Cai | CLA |
Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Phúc | C16 | Cao Đẳng Cộng Đồng Lai Châu | CLC |
Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Ninh | C17 | Cao Đẳng Điện Lực Miền Trung | CLD |
Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang | C18 | Cao Đẳng Điện Tử - Điện Lạnh Hà Nội | CLH |
Cao Đẳng Sư Phạm Bắc Ninh | C19 | Cao Đẳng Lương Thực Thực Phẩm | CLT |
Cao Đẳng Sư Phạm Hà Tây | C20 | Cao Đẳng Lạc Việt | CLV |
Trường Cao Đẳng Hải Dương | C21 | Cao Đẳng Y Tế Lâm Đồng | CLY |
Cao Đẳng Sư Phạm Hưng Yên | C22 | Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương | CM1 |
Cao Đẳng Sư Phạm Hòa Bình | C23 | Cao Đẳng Sư Phạm TW Nha Trang | CM2 |
Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nam | C24 | Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương TPHCM | CM3 |
Cao Đẳng Sư Phạm Nam Định | C25 | Cao Đẳng Thương Mại Và Du Lịch Hà Nội | CMD |
Cao Đẳng Sư Phạm Thái Bình | C26 | Cao Đẳng Múa Việt Nam | CMH |
Cao Đẳng Sư Phạm Nghệ An | C29 | Cao Đẳng Tài Nguyên và Môi Trường Miền Trung | CMM |
Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Trị | C32 | Cao Đẳng Thương Mại | CMS |
Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế | C33 | Cao Đẳng Công Nghệ Và Môi Trường | CMT |
Cao Đẳng Sư Phạm Kon Tum | C36 | Cao Đẳng Y Tế Cà Mau | CMY |
Trường Cao Đẳng Bình Định | C37 | Cao Đẳng Hoan Châu | CNA |
Cao Đẳng Sư Phạm Gia Lai | C38 | Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Thái Bình | CNB |
Cao Đẳng Sư Phạm Đăk Lăk | C40 | Cao Đẳng Ngoại Ngữ – Công Nghệ Việt Nhật | CNC |
Cao Đẳng Sư Phạm Nha Trang | C41 | Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định | CND |
Cao Đẳng Sư Phạm Đà Lạt | C42 | Cao Đẳng Công Nghệ Hà Nội | CNH |
Cao Đẳng Sư Phạm Bình Phước | C43 | Cao Đẳng Nông Nghiệp Nam Bộ | CNN |
Cao Đẳng Sư Phạm Ninh Thuận | C45 | Cao Đẳng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bắc Bộ | CNP |
Cao Đẳng Sư Phạm Tây Ninh | C46 | Cao Đẳng Nghệ Thuật Hà Nội | CNT |
Cao Đẳng Cộng Đồng Bình Thuận | C47 | Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Việt Bắc | CNV |
Cao Đẳng Sư Phạm Long An | C49 | Cao Đẳng Y Tế Ninh Bình | CNY |
Cao Đẳng Sư Phạm Bà Rịa – Vũng Tàu | C52 | Cao Đẳng Công Nghệ Và Kỹ Thuật Ô Tô | COT |
Cao Đẳng Sư Phạm Kiên Giang | C54 | Cao Đẳng Phương Đông -Quảng Nam | CPD |
Cao Đẳng Cần Thơ | C55 | Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật TP HCM | CPL |
Cao Đẳng Bến Tre | C56 | Cao Đẳng Phương Đông – Đà Nẵng | CPN |
Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Long | C57 | Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Phú Thọ | CPP |
Cao Đẳng Sư Phạm Sóc Trăng | C59 | Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình II | CPS |
Cao Đẳng Sư Phạm Cà Mau | C61 | Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình I | CPT |
Cao Đẳng Sư Phạm Điện Biên | C62 | Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Yên | CPY |
Cao Đẳng Bán Công Công Nghệ và Quản Trị Doanh Nghiệp | CBC | Cao Đẳng Asean | CSA |
Trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | CBK | Cao Đẳng Thủy Sản | CSB |
Cao Đẳng Công Nghệ Và Kinh Tế Bảo Lộc | CBL | Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su | CSC |
Trường Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai | CBM | Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn | CSG |
Cao Đẳng Công Nghệ và Thương Mại Hà Nội | CBT | Cao Đẳng Cộng Đồng Sóc Trăng | CST |
Trường Cao Đẳng Bách Việt | CBV | Cao Đẳng Thống Kê | CTE |
Cao Đẳng Y Tế Bình Dương | CBY | Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Thương Mại | CTH |
Cao Đẳng Công Nghiệp Hóa Chất | CCA | Cao Đẳng Thủy Lợi Bắc Bộ | CTL |
Cao Đẳng Công Nghiệp Thái Nguyên | CCB | Cao Đẳng Thương Mại và Du Lịch | CTM |
Cao Đẳng Công Nghiệp Cẩm Phả | CCC | Cao Đẳng Thể DụcThể ThaoThanh Hóa | CTO |
Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghiệp | CCE | Cao Đẳng Công Nghiệp Thực Phẩm | CTP |
Cao Đẳng Công Nghiệp Huế | CCH | Cao Đẳng Tài Chính Hải Quan | CTS |
Cao Đẳng Công Nghiệp In | CCI | Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Trung Ương | CTW |
Cao Đẳng Kinh Tế Công Nghiệp Hà Nội | CCK | Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Tây Bắc | CVB |
Cao Đẳng Công Nghệ Thủ Đức | CCO | Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Hạ Long | CVD |
Cao Đẳng Công Nghiệp Tuy Hòa | CCP | Cao đẳng Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Nguyễn Du | CVH |
Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghiệp Quảng Ngãi | CCQ | Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Đăk Lăk | CVL |
Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Vinatex TPHCM | CCS | Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật TPHCM | CVN |
Cao Đẳng Công Nghiệp Việt Đức | CCV | Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Sài Gòn | CVS |
Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây Dựng | CCX | Cao Đẳng Công Nghệ Viettronics | CVT |
Cao Đẳng Công Nghiệp Hưng Yên | CCY | Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Nghệ An | CVV |
Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Doanh Việt Tiến | CCZ | Cao Đẳng Kỹ Thuật-Công Nghệ Vạn Xuân | CVX |
Cao Đẳng Cảnh Sát Nhân Dân 1 | CD1 | Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Du Lịch Yên Bái | CVY |
Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân II | CD2 | Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Tế Công Nghiệp | CXD |
Cao Đẳng Tư Thục Đức Trí | CDA | Cao Đẳng Xây Dựng Số 1 | CXH |
Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Điện Biên | CDB | Cao Đẳng Xây Dựng Nam Định | CXN |
Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin TPHCM | CDC | Cao Đẳng Xây Dựng Số 2 | CXS |
Cao Đẳng Dân Lập Kinh Tế Kỹ Thuật Đông Du Đà Nẵng | CDD | Cao Đẳng Y Tế Đồng Tháp | CYA |
Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn | CDD4102 | Cao Đẳng Y Tế Bạc Liêu | CYB |
Cao Đẳng Điện Lực TPHCM | CDE | Cao Đẳng Y Tế Cần Thơ | CYC |
Cao Đẳng Du Lịch Hà Nội | CDH | Cao Đẳng Y Tế Đồng Nai | CYD |
Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Nha Trang | CDK | Cao Đẳng Y Tế Thái Bình | CYE |
Cao Đẳng Mỹ Thuật Trang Trí Đồng Nai | CDN | Cao Đẳng Y Tế Hải Phòng | CYF |
Cao Đẳng Nông Lâm Đông Bắc | CDP | Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang | CYG |
Cao Đẳng Công Kỹ Nghệ Đông Á | CDQ | Cao Đẳng Y Tế Hà Nam | CYH |
Cao Đẳng Công Nghệ và Quản Trị Sonadezi | CDS | Cao Đẳng Y Tế Thái Nguyên | CYI |
Cao Đẳng Xây Dựng Công Trình Đô Thị | CDT | Cao Đẳng Y Tế Khánh Hòa | CYK |
Trường Cao Đẳng Truyền Hình | CDT0131 | Cao Đẳng Y Tế Lạng Sơn | CYL |
Trường Cao Đẳng Dược Phú Thọ | CDU | Cao Đẳng Y Tế Hà Đông | CYM |
Trường Cao Đẳng Viễn Đông | CDV | Cao Đẳng Y Tế Hà Tĩnh | CYN |
Cao Đẳng Y Tế Điện Biên | CDY | Cao Đẳng Y Tế Phú Thọ | CYP |
Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ | CEC | Cao Đẳng Y Tế Quảng Ninh | CYQ |
Cao Đẳng Công Nghệ Kinh Tế Và Thủy Lợi Miền Trung | CEM | Cao Đẳng Y Tế Bình Định | CYR |
Cao Đẳng Cơ Điện Và Nông Nghiệp Nam Bộ | CEN | Cao Đẳng Dược Trung Ương | CYS |
Trường Cao Đẳng Đại Việt | CEO | Cao Đẳng Y Tế Thanh Hóa | CYT |
Cao Đẳng Kinh Tế TPHCM | CEP | Cao Đẳng Y Tế Quảng Nam | CYU |
Cao Đẳng Công Thương TPHCM | CES | Cao Đẳng Y Tế Tiền Giang | CYV |
Cao Đẳng Kinh Tế-Công Nghệ TPHCM | CET | Cao Đẳng Y Tế Bình Thuận | CYX |
Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải II | CGD | Cao Đẳng Y Tế Huế | CYY |
Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải Miền Trung | CGN | Cao Đẳng Y Tế Hà Nội | CYZ |
Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải 3 | CGS | Cao Đẳng Cộng Đồng Hải Phòng | D03 |
Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải TPHCM | CGT | Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Tây | D20 |
Trường Cao Đẳng Hàng Hải I | CHH | Cao Đẳng Cộng Đồng Đồng Tháp | D50 |
Cao Đẳng Công Nghệ Và Kinh Tế Hà Nội | CHK | Cao Đẳng Cộng Đồng Kiên Giang | D54 |
Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Nội | CHN | Cao Đẳng Cộng Đồng Vĩnh Long | D57 |
Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Hữu Nghị Việt Hàn | CHV | Cao Đẳng Cộng Đồng Cà Mau | D61 |
Cao Đẳng Y Tế Hưng Yên | CHY | Cao Đẳng Cộng Đồng Hậu Giang | D64 |
Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Vĩnh Phúc | CKA | Khoa Công Nghệ – Đại Học Đà Nẵng | DDC |
Cao Đẳng Bách Khoa Đà Nẵng | CKB | Khoa Công Nghệ Thông Tin và truyền thông – Đại Học Đà Nẵng | DDI |
Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng | CKC | Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật – Đại Học Thái Nguyên | DTU |
Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại | CKD | Cao Đẳng Công Nghiệp Quốc Phòng | QPH |
Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Kiên Giang | CKG | Cao Đẳng Y Tế Sơn La | YSL |
Cao Đẳng Kinh Tế – Kế Hoạch Đà Nẵng | CKK | Cao Đẳng Y Tế Trà Vinh | YTV |
Tra cứu mã trường qua cổng thông tin tuyển sinh Bộ GD&ĐT
Ngoài cách tra cứu mã trường Đại học, Cao đẳng, Học viện tuyển sinh ở trên, các bạn có thể truy cập vào Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào theo địa chỉ: https://tuyensinh.moet.gov.vn/ts/
Trên đây là bài viết tổng hợp về danh sách các mã trường Đại học, Học viện và Cao đằng 2024 để các bạn có thể tham khảo, hi vọng bài viết này sẽ hữu ích với tất cả các bạn đọc. Chúc các bạn thi tốt trong kỳ thi THPT sắp tới nhé!