Top
Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Tải mẫu đăng ký xét tuyển Trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

Tổng hợp tất cả mã trường Đại học năm 2020 trên cả nước

Cập nhật: 24/08/2020 19:16 | Người đăng: Lường Toán

Trong chuyên mục bài viết hôm nay sẽ cập nhật tất cả mã trường Đại học năm 2020, trường Cao đẳng và học viện trong cả nước. Giúp các bạn thí sinh hoàn thành đầy đủ hồ sơ dự thi THPT Quốc gia năm 2020 chính xác nhất.

Vừa qua, Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 kết thúc, đây là thời điểm mà các bạn thí sinh cũng đang rất quan tâm đến mã trường, mã ngành cùng với các mã tổ hợp xét tuyển, thuận tiện làm hồ sơ dự thi cho đúng. 

Theo đó thì ban tuyển sinh của Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch sẽ cập nhật mã trường Đại học 2020, và các trường học viện, cao đẳng trên cả nước. Nắm được thông tin này, các bạn sẽ điều chỉnh nguyện vọng thuận lợi khi đăng ký xét tuyển tại những ngôi trường yêu thích. Chúc các bạn thành công!  

Mã trường Đại học năm 2020 trên cả nước

  • ANH – Học Viện An Ninh Nhân Dân
    ANS – Đại Học An Ninh Nhân Dân
    BKA – Đại Học Bách Khoa Hà Nội
    BMU – Đại học Buôn Ma Thuột
    BPH – Học Viện Biên Phòng
    BUV – Đại Học Anh Quốc Việt Nam
    BVH – Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc )
    BVS – Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)
    BVU – Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
    CCM – Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
    CEA – Đại học Kinh Tế Nghệ An
    CSH – Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân
    CSS – Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân
    DAD – Đại Học Đông Á
    DBD – Đại Học Bình Dương
    DBG – Đại học Nông Lâm Bắc Giang
    DBH – Đại Học Quốc Tế Bắc Hà
    DBL – Đại Học Bạc Liêu
    DCA – Đại Học Chu Văn An
    DCD – Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
    DCG – Đại Học Tư Thục Công Nghệ Thông Tin Gia Định
    DCH – Trường Sĩ Quan Đặc Công
    DCL – Đại Học Cửu Long
    DCN – Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
    DCQ – Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị
    DCT – Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM
    DCV – Đại học Công nghiệp Vinh
    DDA – Đại Học Công Nghệ Đông Á
    DDB – Đại Học Thành Đông
    DDD – Đại Học Dân Lập Đông Đô
    DDF – Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng
    DDK – Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
    DDL – Đại Học Điện Lực
    DDM – Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh
    DDN – Đại Học Đại Nam
    DDP – Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum
    DDQ – Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng
    DDS – Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng
    DDT – Đại Học Dân Lập Duy Tân
    DDY – Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng
    DFA – Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh
    DHA – Đại học Luật – Đại Học Huế
    DHC – Khoa Giáo Dục Thể Chất – Đại Học Huế
    DHD – Khoa Du Lịch – Đại Học Huế
    DHF – Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế
    DHH – Đại Học Hà Hoa Tiên
    DHK – Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế
    DHL – Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế
    DHN – Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế
    DHP – Đại Học Dân Lập Hải Phòng
    DHQ – Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị
    DHS – Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế
    DHT – Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế
    DHV – Đại học Hùng Vương – TPHCM
    DHY – Đại Học Y Dược – Đại Học Huế
    DKB – Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương
    DKC – Đại học Công Nghệ TPHCM
    DKH – Đại Học Dược Hà Nội
    DKK – Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
    DKQ – Đại học Tài Chính Kế Toán
    DKS – Đại học Kiếm Sát Hà Nội
    DKT – Đại Học Hải Dương
    DKY – Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương
    DLA – Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
    DLH – Đại Học Lạc Hồng
    DLS – Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam)
    DLT – Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Sơn Tây )
    DLX – Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội )
    DMD – Đại học Công nghệ Miền Đông
    DMS – Đại Học Tài Chính Marketing
    DMT – Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
    DNB – Đại Học Hoa Lư
    DNC – Đại học Nam Cần Thơ
    DNH – Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Dân sự
    DNT – Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM
    DNU – Đại Học Đồng Nai
    DNV – Đại Học Nội Vụ
    DPC – Đại Học Phan Châu Trinh
    DPD – Đại Học Dân Lập Phương Đông
    DPQ – Đại Học Phạm Văn Đồng
    DPT – Đại Học Phan Thiết
    DPX – Đại Học Dân Lập Phú Xuân
    DPY – Đại Học Phú Yên
    DQB – Đại Học Quảng Bình
    DQH – Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Dân sự
    DQK – Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
    DQN – Đại Học Quy Nhơn
    DQT – Đại Học Quang Trung
    DQU – Đại Học Quảng Nam
    DSD – Đại Học Sân Khấu, Điện Ảnh TPHCM
    DSG – Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
    DTA – Đại Học Thành Tây
    DTB – Đại Học Thái Bình
    DTC – Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên
    DTD – Đại Học Tây Đô
    DTE – Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên
    DTF – Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên
    DTH – Đại Học Hoa Sen
    DTK – Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên
    DTL – Đại Học Thăng Long
    DTM – ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM
    DTN – Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên
    DTP – Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai
    DTQ – Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên
    DTS – Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên
    DTT – Đại Học Tôn Đức Thắng
    DTV – Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh
    DTY – Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên
    DTZ – Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên
    DVB – Đại Học Việt Bắc
    DVD – Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa
    DVH – Đại Học Văn Hiến
    DVL – Đại Học Dân Lập Văn Lang
    DVP – Đại Học Trưng Vương
    DVT – Đại Học Trà Vinh
    DVX – Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân
    DYD – Đại Học Yersin Đà Lạt
    DYH – Học Viện Quân Y – Hệ Dân sự
    EIU – Đại Học Quốc Tế Miền Đông
    ETU – Đại Học Hòa Bình
    FBU – Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội
    FPT – Đại Học FPT
    GHA – Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc )
    GNT – Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương
    GSA – Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)
    GTA – Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
    GTS – Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM

    HBU – Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
    HCA – Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân
    HCB – Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân ( Phía Bắc )
    HCH – Học Viện Hành Chính Quốc Gia ( phía Bắc )
    HCN – Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân ( Phía Nam )
    HCP – Học Viên Chính Sách và Phát Triển
    HCS – Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam)
    HDT – Đại Học Hồng Đức
    HEH – Học Viện Hậu Cần – Hệ Quân sự
    HFH – Học Viện Hậu Cần – Hệ Dân sự
    HGH – Trường Sĩ Quan Phòng Hóa
    HHA – Đại Học Hàng Hải
    HHK – Học Viện Hàng Không Việt Nam
    HHT – Đại Học Hà Tĩnh
    HLU – Đại Học Hạ Long
    HNM – Đại học Thủ Đô Hà Nội
    HPN – Học Viện Phụ Nữ Việt Nam
    HQH – Học Viện Hải Quân
    HQT – Học Viện Ngoại Giao
    HTA – Học viện Tòa án
    HTC – Học Viện Tài Chính
    HTN – Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
    HUI – Đại Học Công Nghiệp TPHCM
    HVA – Học Viện Âm Nhạc Huế
    HVC – Học viện cán bộ TPHCM
    HVN – Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
    HVQ – Học Viện Quản Lý Giáo Dục
    HYD – Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam
    KCC – Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
    KCN – Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội
    KGC – Trường Sĩ Quan Không Quân – Hệ Cao đẳng
    KGH – Trường Sĩ Quan Không Quân – Hệ Đại học
    KHA – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
    KMA – Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã
    KQH – Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Quân sự
    KSA – Đại Học Kinh Tế TPHCM
    KTA – Đại Học Kiến Trúc Hà Nội
    KTC – Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM
    KTD – Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
    KTS – Đại Học Kiến Trúc TPHCM
    LAH – Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 – Đại học Trần Quốc Tuấn
    LBH – Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ
    LBS – Đại học Nguyễn Huệ
    LCH – Trường Sĩ Quan Chính Trị – Đại Học Chính Trị
    LCS – Trường Sĩ quan Chính trị (hệ dân sự)
    LDA – Đại Học Công Đoàn
    LNH – Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 )
    LNS – Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 2 )
    LPH – Đại Học Luật Hà Nội
    LPS – Đại Học Luật TPHCM
    MBS – Đại Học Mở TPHCM
    MCA – Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu
    MDA – Đại Học Mỏ Địa Chất
    MHN – Viện Đại Học Mở Hà Nội
    MTC – Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp
    MTH – Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam
    MTS – Đại Học Mỹ Thuật TPHCM
    MTU – Đại Học Xây Dựng Miền Tây
    NHB – Học Viện Ngân Hàng Phân Viện Bắc Ninh
    NHF – Đại Học Hà Nội
    NHH – Học Viện Ngân Hàng
    NHP – Học Viên Ngân Hàng ( Phân Viện Phú Yên )
    NHS – Đại Học Ngân Hàng TPHCM
    NLG – Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai
    NLN – Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận
    NLS – Đại Học Nông Lâm TPHCM
    NQH – Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Quân sự
    NTH – Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc )
    NTS – Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)
    NTT – Đại Học Nguyễn Tất Thành
    NTU – Đại Học Nguyễn Trãi
    NVH – Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam
    NVS – Nhạc Viện TPHCM
    PBH – Trường Sĩ Quan Pháo Binh
    PCH – Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy ( Phía Bắc )
    PCH1 – Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy ( Hệ Dân sự Phía Bắc )
    PCS – Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam)
    PCS1 – Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Hệ Dân sự Phía Nam)
    PKH – Học Viện Phòng Không – Không Quân
    PVU – Đại Học Dầu Khí Việt Nam
    QHE – Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
    QHF – Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
    QHI – Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
    QHL – Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
    QHQ – Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
    QHS – Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội
    QHT – Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
    QHX – Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
    QHY – Khoa Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội
    QSB – Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM
    QSC – Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM
    QSK – Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
    QSQ – Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM
    QST – Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM
    QSX – Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
    QSY – Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM
    RHM – Đại Học Răng – Hàm – Mặt
    RMU – Đại Học Quốc Tế RMIT Việt Nam
    SDU – Đại học Sao Đỏ
    SGD – Đại Học Sài Gòn
    SKD – Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh
    SKH – Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
    SKN – Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
    SKV – Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
    SNH – Trường Sĩ Quan Công Binh – Hệ Quân sự – Đại học Ngô Quyền
    SP2 – Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
    SPD – Đại Học Đồng Tháp
    SPH – Đại Học Sư Phạm Hà Nội
    SPK – Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
    SPS – Đại Học Sư Phạm TPHCM
    STS – Đại Học Sư Phạm Thể DụcThể Thao TPHCM
    TAG – Đại Học An Giang
    TBD – Đại Học Thái Bình Dương
    TCT – Đại Học Cần Thơ
    TCU – Trường Sĩ Quan Thông Tin – Hệ Dân Sự – Đại Học Thông Tin Liên Lạc
    TDB – Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh
    TDD – Đại học Thành Đô
    TDH – Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội
    TDL – Đại Học Đà Lạt
    TDM – Đại học Thủ Dầu Một
    TDS – Đại Học Thể Dục Thể Thao TPHCM
    TDV – Đại Học Vinh
    TGH – Trường Sĩ Quan Tăng – Thiết Giáp
    THP – Đại Học Hải Phòng
    THV – Đại Học Hùng Vương
    TKG – Đại học Kiên Giang
    TLA – Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 )
    TLS – Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 )
    TMA – Đại Học Thương Mại
    TQU – Đại học Tân Trào
    TSN – Đại Học Nha Trang
    TTB – Đại Học Tây Bắc
    TTD – Đại Học Thể DụcThể Thao Đà Nẵng
    TTG – Đại Học Tiền Giang
    TTH – Trường Sĩ Quan Thông Tin – Hệ Quân sự – Đại Học Thông Tin Liên Lạc
    TTN – Đại Học Tây Nguyên
    TTQ – Đại Học Quốc Tế Sài Gòn
    TTU – ĐH Tân Tạo
    TYS – Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
    UKB – Đại Học Kinh Bắc
    UKH – Đại học Khánh Hòa
    VGU – Đại Học Việt Đức
    VHD – Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
    VHH – Đại Học Văn Hóa Hà Nội
    VHS – Đại Học Văn Hóa TPHCM
    VLU – Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
    VPH – Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Quân sự – Đại Học Trần Đại Nghĩa
    VTT – Đại Học Võ Trường Toản
    VUI – Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
    XDA – Đại Học Xây Dựng Hà Nội
    XDT – Đại Học Xây Dựng Miền Trung
    YCT – Đại Học Y Dược Cần Thơ
    YDD – Đại Học Điều Dưỡng Nam Định
    YDN – Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
    YDS – Đại Học Y Dược TPHCM
    YHB – Đại Học Y Hà Nội
    YHT – Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa
    YKV – Đại Học Y Khoa Vinh
    YPB – Đại Học Y Hải Phòng
    YQH – Học Viện Quân Y – Hệ Quân sự
    YTB – Đại Học Y Dược Thái Bình
    YTC – Đại Học Y Tế Công Cộng
    ZCH – Trường Sĩ Quan Công Binh – Hệ Dân sự – Đại học Ngô Quyền
    ZNH – Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội
    ZPH – Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Dân sự – Đại Học Trần Đại Nghĩa

Mã trường Cao đẳng năm 2020 trên cả nước

  • AD1 – Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân 1
    AD2 – Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân 2
    C05 – Cao Đẳng Sư Phạm Hà Giang
    C06 – Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng
    C08 – Cao Đẳng Sư Phạm Lào Cai
    C09 – Cao Đẳng Sư Phạm Tuyên Quang
    C10 – Cao Đẳng Sư Phạm Lạng Sơn
    C11 – Cao Đẳng Cộng Đồng Bắc Kạn
    C12 – Cao Đẳng Sư Phạm Thái Nguyên
    C13 – Cao Đẳng Sư Phạm Yên Bái
    C14 – Cao Đẳng Sơn La
    C16 – Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Phúc
    C17 – Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Ninh
    C18 – Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang
    C19 – Cao Đẳng Sư Phạm Bắc Ninh
    C20 – Cao Đẳng Sư Phạm Hà Tây
    C21 – Cao Đẳng Hải Dương
    C22 – Cao Đẳng Sư Phạm Hưng Yên
    C23 – Cao Đẳng Sư Phạm Hòa Bình
    C24 – Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nam
    C25 – Cao Đẳng Sư Phạm Nam Định
    C26 – Cao Đẳng Sư Phạm Thái Bình
    C29 – Cao Đẳng Sư Phạm Nghệ An
    C32 – Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Trị
    C33 – Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế
    C36 – Cao Đẳng Sư Phạm Kon Tum
    C37 – Cao Đẳng Bình Định
    C38 – Cao Đẳng Sư Phạm Gia Lai
    C40 – Cao Đẳng Sư Phạm Đăk Lăk
    C41 – Cao Đẳng Sư Phạm Nha Trang
    C42 – Cao Đẳng Sư Phạm Đà Lạt
    C43 – Cao Đẳng Sư Phạm Bình Phước
    C45 – Cao Đẳng Sư Phạm Ninh Thuận
    C46 – Cao Đẳng Sư Phạm Tây Ninh
    C47 – Cao Đẳng Cộng Đồng Bình Thuận
    C49 – Cao Đẳng Sư Phạm Long An
    C52 – Cao Đẳng Sư Phạm Bà Rịa – Vũng Tàu
    C54 – Cao Đẳng Sư Phạm Kiên Giang
    C55 – Cao Đẳng Cần Thơ
    C56 – Cao Đẳng Bến Tre
    C57 – Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Long
    C59 – Cao Đẳng Sư Phạm Sóc Trăng
    C61 – Cao Đẳng Sư Phạm Cà Mau
    C62 – Cao Đẳng Sư Phạm Điện Biên
    CBC – Cao Đẳng Bán Công Công Nghệ và Quản Trị Doanh Nghiệp
    CBK – Cao Đẳng Bách Khoa Hưng Yên
    CBL – Cao Đẳng Công Nghệ Và Kinh Tế Bảo Lộc
    CBM – Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
    CKB – Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
    CBV – Cao Đẳng Bách ViệtCBY – Cao Đẳng Y Tế Bình Dương
    CBY – Cao Đẳng Y Tế Bình Dương
    CCA – Cao Đẳng Công Nghiệp Hóa Chất
    CCB – Cao Đẳng Công Nghiệp Thái Nguyên
    CCC – Cao Đẳng Công Nghiệp Cẩm Phả
    CCE – Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghiệp
    CCH – Cao Đẳng Công Nghiệp Huế
    CCI – Cao Đẳng Công Nghiệp In
    CCK – Cao Đẳng Kinh Tế Công Nghiệp Hà Nội
    CCO – Cao Đẳng Công Nghệ Thủ Đức
    CCP – Cao Đẳng Công Nghiệp Tuy Hòa
    CCQ – Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghiệp Quảng Ngãi
    CCS – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Vinatex TPHCM
    CCV – Cao Đẳng Công Nghiệp Việt Đức
    CCX – Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây Dựng
    CCY – Cao Đẳng Công Nghiệp Hưng Yên
    CCZ – Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Doanh Việt Tiến
    CD1 – Cao Đẳng Cảnh Sát Nhân Dân 1
    CD2 – Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân II
    CDA – Cao Đẳng Tư Thục Đức Trí
    CDB – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Điện Biên
    CDC – Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin TPHCM
    CDD – Cao Đẳng Dân Lập Kinh Tế Kỹ Thuật Đông Du Đà Nẵng
    CDE – Cao Đẳng Điện Lực TPHCM
    CDH – Cao Đẳng Du Lịch Hà Nội
    CDK – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Nha Trang
    CDN – Cao Đẳng Mỹ Thuật Trang Trí Đồng Nai
    CDP – Cao Đẳng Nông Lâm Đông Bắc
    CDQ – Cao Đẳng Công Kỹ Nghệ Đông Á
    CDS – Cao Đẳng Công Nghệ và Quản Trị Sonadezi
    CDT – Cao Đẳng Xây Dựng Công Trình Đô Thị
    CDU – Cao Đẳng Dược Phú Thọ
    CDV – Cao Đẳng Viễn Đông
    CDY – Cao Đẳng Y Tế Điện Biên
    CEC – Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ
    CEM – Cao Đẳng Công Nghệ Kinh Tế Và Thủy Lợi Miền Trung
    CEN – Cao Đẳng Cơ Điện Và Nông Nghiệp Nam Bộ
    CEO – Cao Đẳng Đại Việt
    CEP – Cao Đẳng Kinh Tế TPHCM
    CES – Cao Đẳng Công Thương TPHCM
    CET – Cao Đẳng Kinh Tế-Công Nghệ TPHCM
    CGD – Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải II
    CGN – Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải Miền Trung
    CGS -Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải 3
    CGT – Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải TPHCM
    CHH – Cao Đẳng Hàng Hải I
    CHK – Cao Đẳng Công Nghệ Và Kinh Tế Hà Nội
    CHN – Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Nội
    CHV – Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Hữu Nghị Việt Hàn
    CHY – Cao Đẳng Y Tế Hưng Yên
    CKA – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Vĩnh Phúc
    CKB – Cao Đẳng Bách Khoa Đà Nẵng
    CKC – Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
    CKD – Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại
    CKG – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Kiên Giang
    CKK – Cao Đẳng Kinh Tế – Kế Hoạch Đà Nẵng
    CKL – Cao Đẳng Cơ Khí Luyện Kim
    CKM – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Miền Nam
    CKN – Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Hà Nội
    CKO – Cao Đẳng Kinh Tế- Kỹ Thuật Kon Tum
    CKP – Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM
    CKQ – Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Quảng Nam
    CKS – Cao Đẳng Du Lịch và Thương Mại
    CKT -Cao Đẳng Kinh Tế – Tài Chính Thái Nguyên
    CKV – Cao Đẳng Kinh Tế – Tài Chính Vĩnh Long
    CKZ – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Lâm Đồng
    CLA – Cao Đẳng Cộng Đồng Lào Cai
    CLC – Cao Đẳng Cộng Đồng Lai Châu
    CLD – Cao Đẳng Điện Lực Miền Trung
    CLH – Cao Đẳng Điện Tử – Điện Lạnh Hà Nội
    CLT – Cao Đẳng Lương Thực Thực Phẩm
    CLV – Cao Đẳng Lạc Việt
    CLY – Cao Đẳng Y Tế Lâm Đồng
    CM1 – Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương
    CM2 – Cao Đẳng Sư Phạm TW Nha Trang
    CM3 – Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương TPHCM
    CMD – Cao Đẳng Thương Mại Và Du Lịch Hà Nội
    CMH – Cao Đẳng Múa Việt Nam
    CMM – Cao Đẳng Tài Nguyên và Môi Trường Miền Trung
    CMS – Cao Đẳng Thương Mại
    CMT – Cao Đẳng Công Nghệ Và Môi Trường
    CMY – Cao Đẳng Y Tế Cà Mau
    CNA – Cao Đẳng Hoan Châu
    CNB – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Thái Bình
    CNC – Cao Đẳng Ngoại Ngữ – Công Nghệ Việt Nhật
    CND – Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định
    CNH – Cao Đẳng Công Nghệ Hà Nội
    CNN – Cao Đẳng Nông Nghiệp Nam Bộ
    CNP – Cao Đẳng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bắc Bộ
    CNT   Cao Đẳng Nghệ Thuật Hà Nội
    CNV – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Việt Bắc
    CNY – Cao Đẳng Y Tế Ninh Bình
    COT – Cao Đẳng Công Nghệ Và Kỹ Thuật Ô Tô
    CPD – Cao Đẳng Phương Đông -Quảng Nam
    CPL – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật TP HCM
    CPN – Cao Đẳng Phương Đông – Đà Nẵng
    CPP – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Phú Thọ
    CPS – Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình II
    CPT – Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình I
    CPY – Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Yên
    CSA – Cao Đẳng Asean
    CSB – Cao Đẳng Thủy Sản
    CSC – Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su
    CSG – Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn
    CST – Cao Đẳng Cộng Đồng Sóc Trăng
    CTE – Cao Đẳng Thống Kê
    CTH – Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Thương Mại
    CTL – Cao Đẳng Thủy Lợi Bắc Bộ
    CTM – Cao Đẳng Thương Mại và Du Lịch
    CTO – Cao Đẳng Thể DụcThể ThaoThanh Hóa
    CTP – Cao Đẳng Công Nghiệp Thực Phẩm
    CTS – Cao Đẳng Tài Chính Hải Quan
    CTV – Cao Đẳng Truyền Hình
    CTW – Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Trung Ương
    CVB – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Tây Bắc
    CVD – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Hạ Long
    CVH – Cao đẳng Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Nguyễn Du
    CVL – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Đăk Lăk
    CVN – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật TPHCM
    CVS – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Sài Gòn
    CVT – Cao Đẳng Công Nghệ Viettronics
    CVV – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Nghệ An
    CVX – Cao Đẳng Kỹ Thuật-Công Nghệ Vạn Xuân
    CVY – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Du Lịch Yên Bái
    CXD – Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Tế Công Nghiệp
    CXH – Cao Đẳng Xây Dựng Số 1
    CXN – Cao Đẳng Xây Dựng Nam Định
    CXS – Cao Đẳng Xây Dựng Số 2
    CYA – Cao Đẳng Y Tế Đồng Tháp
    CYB – Cao Đẳng Y Tế Bạc Liêu
    CYC – Cao Đẳng Y Tế Cần Thơ
    CYD – Cao Đẳng Y Tế Đồng Nai
    CYE – Cao Đẳng Y Tế Thái Bình
    CYF – Cao Đẳng Y Tế Hải Phòng
    CYG  – Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang
    CYH – Cao Đẳng Y Tế Hà Nam
    CYI – Cao Đẳng Y Tế Thái Nguyên
    CYK – Cao Đẳng Y Tế Khánh Hòa
    CYL – Cao Đẳng Y Tế Lạng Sơn
    CYM – Cao Đẳng Y Tế Hà Đông
    CYN – Cao Đẳng Y Tế Hà Tĩnh
    CYP – Cao Đẳng Y Tế Phú Thọ
    CYQ – Cao Đẳng Y Tế Quảng Ninh
    CYR – Cao Đẳng Y Tế Bình Định
    CYS – Cao Đẳng Dược Trung Ương
  • CDD4102 - Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn
    CBK - Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
    CYT – Cao Đẳng Y Tế Thanh Hóa
    CYU – Cao Đẳng Y Tế Quảng Nam
    CYV – Cao Đẳng Y Tế Tiền Giang
    CYX – Cao Đẳng Y Tế Bình Thuận
    CYY – Cao Đẳng Y Tế Huế
    CYZ – Cao Đẳng Y Tế Hà Nội
    D03 – Cao Đẳng Cộng Đồng Hải Phòng
    D20 – Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Tây
    D50 – Cao Đẳng Cộng Đồng Đồng Tháp
    D54 – Cao Đẳng Cộng Đồng Kiên Giang
    D57 – Cao Đẳng Cộng Đồng Vĩnh Long
    D61 – Cao Đẳng Cộng Đồng Cà Mau
    D64 – Cao Đẳng Cộng Đồng Hậu Giang
    DDC – Khoa Công Nghệ – Đại Học Đà Nẵng
    DDI – Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Đà Nẵng
    DTU – Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật – Đại Học Thái Nguyên
    QPH – Cao Đẳng Công Nghiệp Quốc Phòng
    YSL – Cao Đẳng Y Tế Sơn La
    YTV – Cao Đẳng Y Tế Trà Vinh

Trên đây là bài viết tổng hợp về danh sách mã trường Đại học 2020 để các bạn có thể tham khảo, hi vọng bài viết này sẽ hữu ích với tất cả các bạn đọc. Nếu có thắc mắc gì thì bạn hãy để lại câu hỏi dưới comment để được giải đáp nhé. Chúc bạn thành công!

Trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch tổng hợp

Thông tin hữu ích khác
khoi-tu-nhien-gom-nhung-mon-nao Khối tự nhiên gồm những môn nào? Có những ngành học nào? Khối tự nhiên gồm những môn nào? Khối tự nhiên là gì? Có những ngành học nào? Những ai nên theo học khối tự nhiên? Bài viết này sẽ giải đáp tới các... tong-hop-tat-ca-nhung-thong-tin-lien-quan-den-khoi-d2 Khối D02 gồm những môn nào? Có ngành và trường nào? Khối D02 gồm những môn nào? Có những ngành và trường nào tuyển sinh? Bài viết này sẽ giúp các thí sinh tìm hiểu chi tiết... thi-thpt-quoc-gia-2018-bi-quyet-giup-cac-thi-sinh-khoi-d-dat-ket-qua-cao 10 Cách ôn thi khối D đạt hiệu quả cao vượt qua kỳ thi THPT Việc ôn thi khối D sẽ không phải là một vấn đề khó khăn nếu như bạn có phương pháp học tập đúng cách. Tuy nhiên không phải các sĩ tử nào cũng có... tu-van-20-diem-khoi-c-nen-chon-truong-nao Tư vấn: 18,19, 20 điểm khối C nên chọn trường nào? Thắc mắc: Đạt được 20 điểm khối C nên chọn trường nào? Câu hỏi này được nhiều thí sinh đặt ra. Để có được lời giải đáp chính xác cho băn khoăn trên... 18-diem-khoi-b-20-diem-khoi-b-nen-chon-truong-nao Tư vấn 18, 19, 20 điểm khối B nên chọn trường nào? Các sĩ tử 2k2 vừa qua đã trải qua kỳ thi cực kỳ cam go. Đứng trước ngưỡng cửa mới, nhiều bạn băn khoăn không biết nên chọn trường nào? Ban tư vấn... giao-duc-khai-phong-la-gi Giáo dục khai phóng là gì? Tầm quan trọng với giáo dục hiện nay Giáo dục khai phóng (liberal arts) ngày này đang có tín hiệu phục hồi trên phạm vi toàn cầu. Chuyên mục hôm nay giải đáp về giáo dục khai phóng là...
Xem thêm >>



0899 955 990