Top
Trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Tải mẫu đăng ký xét tuyển Trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

List mã các trường Đại học, Học Viện và Cao đẳng 2024

Cập nhật: 20/07/2024 11:11 | Người đăng: Huệ Nguyễn

Mã trường đại học, cao đẳng và học viện được sử dụng để thí sinh đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học giúp công tác tuyển sinh thuận tiện hơn. Dưới đây là các mã trường đại học, cao đẳng và học viện chính xác nhất năm 2024 được trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch tổng hợp. Hãy tra cứu mã trường mà bạn muốn biết nhé!

Bảng các mã trường đại học

1. Khu vực Hà Nội

Danh sách các trường đại học công lập, học viện khu vực Thành phố Hà Nội như sau:

STT

Tên trường

Mã trường

1

Đại học Quốc gia Hà Nội

VNU

2

Đại học Bách khoa Hà Nội

BKA

3

Đại học Công đoàn

LDA

4

Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội

QHI

5

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

GTA

6

Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

CCM

7

Đại học Công nghiệp Hà Nội

DCN

8

Đại học Công nghiệp Việt – Hung

VHD

9

Đại học Dược Hà Nội

DKH

10

Đại học Điện lực

DDL

11

Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội

QHS

12

Đại học Giao thông Vận tải

GHA

13

Đại học Hà Nội

NHF

14

Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội

QHT

15

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

KCN

16

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội

QHX

17

Đại học Kiểm Sát Hà Nội

DKS

18

Đại học Kiến trúc Hà Nội

KTA

19

Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

QHE

20

Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp

DKK

21

Đại học Kinh tế quốc dân

KHA

22

Đại học Lao động – Xã hội

DLX

23

Đại học Lâm nghiệp Việt Nam

LNH

24

Đại học Luật Hà Nội

LPH

25

Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội

QHL

26

Đại học Mỏ – Địa chất

MDA

27

Đại học Mở Hà Nội

MHN

28

Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

MTC

29

Đại học Mỹ thuật Việt Nam

MTH

30

Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội

QHF

31

Đại học Ngoại thương

NTH

32

Đại học Nội vụ Hà Nội

DNV

33

Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

SKD

34

Đại học Sư phạm Hà Nội

SPH

35

Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

GNT

36

Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội

TDH

37

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

DMT

38

Đại học Thủ đô Hà Nội

HNM

39

Đại học Thủy lợi

TLA

40

Đại học Thương mại

TMA

41

Đại học Văn hóa Hà Nội

VHH

42

Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội

QHJ

43

Đại học Xây dựng Hà Nội

XDA

44

Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội

QHY

45

Đại học Y Hà Nội

YHB

46

Đại học Y tế Công cộng

YTC

47

Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội

QHD

48

Trường Quốc tế – ĐHQG Hà Nội

QHQ

49

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam

NVH

50

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

HBT

51

Học viện Chính sách và Phát triển

HCP

51

Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

 

52

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

BVH

53

Học viện Dân tộc

 

54

Học viện Ngân hàng

NHH

55

Học viện Ngoại giao

HQT

56

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

HVN

57

Học viện Phụ nữ Việt Nam

HPN

58

Học viện Quản lý giáo dục

HVQ

59

Học viện Tài chính

HTC

60

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

HTN

61

Học viện Tòa án

HTA

62

Học viện Tư pháp

 

63

Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam

HYD

64

Khoa Các khoa học liên ngành – Đại học Quốc gia Hà Nội

QHK

➤ Xem thêm Hướng dẫn cách tra cứu số báo danh thi THPT Quốc gia 2024

2. Khu vực các tỉnh miền Bắc (ngoài Hà Nội)

Danh sách các trường đại học công lập khu vực các tỉnh miền Bắc khác (ngoài Hà Nội) như sau:

STT

Tên trường

Mã trường

1

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên

DCT

2

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

DDM

3

Đại học Công nghiệp Việt Trì

VUI

4

Đại học Điều dưỡng Nam Định

YDD

5

Đại học Hạ Long

HLU

6

Đại học Hải Dương

DKT

7

Đại học Hải Phòng

THP

8

Đại học Hàng hải Việt Nam

HHA

9

Đại học Hoa Lư

DNB

10

Đại học Hùng Vương

THV

11

Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên

DTZ

12

Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên

DTE

13

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên

DTK

14

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

DKY

15

Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên

DTN

16

Đại học Nông lâm Bắc Giang

DBG

17

Đại học Sao Đỏ

SDU

18

Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

DTS

19

Đại học Sư phạm Hà Nội 2

SP2

20

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

SKH

21

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

SKN

22

Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh

DFA

23

Đại học Tân Trào

TQU

24

Đại học Tây Bắc

TTB

25

Đại học Thái Bình

DTB

26

Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

TDB

27

Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên

DTY

28

Đại học Y dược Hải Phòng

YPB

29

Đại học Y dược Thái Bình

YTB

30

Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên

DTQ

31

Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên

DTF

32

Đại học Thái Nguyên

TNU

3. Khu vực các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên

Danh sách các trường đại học công lập khu vực các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên như sau:

STT

Tên trường

Mã trường

1

Đại học Đà Nẵng

UDN

2

Đại học Huế

HUEUNI

3

Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng

DDK

4

Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn

VKU

5

Đại học Đà Lạt

TDL

6

Đại học Hà Tĩnh

HHT

7

Đại học Hồng Đức

HDT

8

Đại học Khánh Hòa

UKH

9

Đại học Khoa học – Đại học Huế

DHT

10

Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

DDQ

11

Đại học Kinh tế – Đại học Huế

DHK

12

Đại học Kinh tế Nghệ An

CEA

13

Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng

YDN

14

Đại học Luật – Đại học Huế

DHA

15

Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế

DHN

16

Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng

DDF

17

Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế

DHF

18

Đại học Nha Trang

TSN

19

Đại học Nông lâm – Đại học Huế

DHL

20

Đại học Phạm Văn Đồng

DPQ

21

Đại học Phú Yên

DPY

22

Đại học Quảng Bình

DQB

23

Đại học Quảng Nam

DQU

24

Đại học Quy Nhơn

DQN

25

Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

DDS

26

Đại học Sư phạm – Đại học Huế

DHS

27

Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

DSK

28

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

SKV

29

Đại học Tài chính – Kế toán

DKQ

30

Đại học Tây Nguyên

TTN

31

Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng

TTD

32

Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

DVD

33

Đại học Vinh

TDV

34

Đại học Xây dựng Miền Trung

XDT

35

Đại học Y Dược – Đại học Huế

DHY

36

Đại học Y khoa Vinh

YKV

37

Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Đà Nẵng

DDI

38

Trường Du lịch – Đại học Huế

DHD

39

Khoa Giáo dục Thể chất – Đại học Huế

DHC

40

Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng

DDY

41

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà Nẵng

DDV

42

Học viện Âm nhạc Huế

HVA

4. Khu vực Thành phố Hồ Chí Minh

Danh sách các trường đại học công lập, học viện khu vực TPHCM như sau:

STT

Tên trường

Mã trường

1

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

VNUHCM

2

Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM

QSB

3

Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM

QSC

4

Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

IUH

5

Đại học Công thương TPHCM

DCT

6

Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

GTS

7

Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM

QST

8

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM

QSX

9

Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

KTS

10

Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM

QSK

11

Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

KSA

12

Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh

LPS

13

Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

MBS

14

Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

MTS

15

Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

NHS

16

Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh

DBG

17

Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM

UMT

18

Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM

QSQ

19

Đại học Sài Gòn

SGD

20

Đại học Sân khấu Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh

DSD

21

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

SPK

22

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

SPS

23

Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh

STS

24

Đại học Tài chính – Marketing

DMS

25

Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

DTM

26

Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh

TDS

27

Đại học Tôn Đức Thắng

DTT

28

Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh

VHS

29

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

YDS

30

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

TYS

31

Học viện Hàng không Việt Nam

HHK

32

Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh

NVS

33

Học viện Cán Bộ Thành phố Hồ Chí Minh

HCV

5. Khu vực các tỉnh miền Nam khác

Danh sách các trường đại học công lập khu vực các tỉnh miền Nam khác (ngoài TPHCM) như sau:

STT

Tên trường

Mã trường

1

Đại học An Giang

QSA

2

Đại học Bạc Liêu

DBL

3

Đại học Cần Thơ

TCT

4

Đại học Công nghệ Miền Đông

MIT

5

Đại học Dầu khí Việt Nam

PVU

6

Đại học Đồng Nai

DNU

7

Đại học Đồng Tháp

SPD

8

Đại học Kiên Giang

TKG

9

Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ

KCC

10

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

VLU

11

Đại học Thủ Dầu Một

TDM

12

Đại học Tiền Giang

TTG

13

Đại học Trà Vinh

DVT

14

Đại học Việt Đức

VGU

15

Đại học Xây dựng Miền Tây

MTU

16

Đại học Y dược Cần Thơ

YCT

17

Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM

QSY

Danh sách các Phân hiệu/ Phân viện/Cơ sở đào tạo các trường Đại học

STT

Tên trường/Cơ sở đào tạo

Mã trường

1

Đại học Bình Dương Phân hiệu Cà Mau

DBD

2

Đại học Cần Thơ cơ sở Hòa An

TCT

3

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cơ sở Thái Nguyên

GTA

4

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cơ sở Vĩnh Phúc

GTA

5

Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi

IUQ

6

Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum

DDP

7

Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCM

GSA

8

Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long

KSV

9

Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Cơ sở Nam Định

DKK

10

Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Cần Thơ

KTS

11

Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Đà Lạt

KTS

12

Đại học Lao động – Xã hội cơ sở II TPHCM

DLS

13

Đại học Lao động – Xã hội cơ sở Sơn Tây

DLX

14

Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai

LNS

15

Đại học Luật Hà Nội Phân hiệu Đắk Lắk

LPH

16

Đại học Ngoại thương Cơ sở II

NTS

17

Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng Ninh

NTH

18

Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng Nam

DNV

19

Đại học Nội vụ Phân hiệu TPHCM

DNV

20

Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai

NLG

21

Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận

NLS

22

Đại học Quốc gia TPHCM Phân hiệu Bến Tre

QSP

23

Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế

DKQ

24

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa

DMT

25

Đại học Thủy lợi Cơ sở 2 (TPHCM)

TLS

26

Đại học Thủy lợi Cơ sở Phố Hiến

TLA

27

Đại học Tôn Đức Thắng cơ sở đào tạo Bảo Lộc

DTT

28

Đại học Tôn Đức Thắng cơ sở đào tạo Cà Mau

DTT

29

Đại học Tôn Đức Thắng cơ sở đào tạo Nha Trang

DTT

30

Đại học Xây dựng Miền Trung phân hiệu Đà Nẵng

XDT

31

Đại học Y Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa

YHB

32

Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông Cơ sở TPHCM

BVS

33

Học viện Hành chính Quốc gia Phân viện Huế

 

34

Học viện Hành chính Quốc gia Phân viện Tây Nguyên

 

35

Học viện Hành chính Quốc gia Phân viện TPHCM

 

36

Học viện Ngân hàng Phân viện Bắc Ninh

NHH

37

Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên

NHP

38

Học viện Phụ nữ Phân viện Miền Nam

 

39

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam phân viện miền Nam

HTN

40

Học viện Tư pháp Cơ sở TPHCM

 

41

Học viện Phụ nữ Việt Nam Phân hiệu TPHCM

HPN

42

Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị

DHQ

43

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên Lào Cai

DTP

Danh sách trường dân lập – tư thục

Các trường dân lập do các tổ chức xã hội, nghề nghiệp, tổ chức kinh tế thành lập và xây dựng bằng vốn ngân sách ngoài nhà nước và dựa trên sự cấp phép nhà nước.

Các trường dân lập, tư thục tự chủ trong học phí, chính vì vậy học phí của các trường dân lập thường cao hơn nhiều so với các trường công lập.

Danh sách các trường dân lập, tư thục như sau:

Trường đại học dân lập khu vực miền Bắc

STT

Tên trường/Cơ sở đào tạo

Mã trường

1

Đại học CMC

CMC

2

Đại học Anh Quốc Việt Nam

BUV

3

Đại học Chu Văn An

DCA

4

Đại học Công nghệ Đông Á

DDA

5

Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị

DCQ

6

Đại học Đại Nam

DDN

7

Đại học Đông Đô

DDD

8

Đại học FPT Hà Nội

FPT

9

Đại học Hà Hoa Tiên

DHH

10

Đại học Hòa Bình

ETU

11

Đại học Kinh Bắc

UKB

12

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

DQK

13

Đại học Lương Thế Vinh

DTV

14

Đại học Nguyễn Trãi

NTU

15

Đại học Phenikaa

PKA

16

Đại học Phương Đông

DPD

17

Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

DHP

18

Đại học Quốc tế Bắc Hà

DBH

19

Đại học RMIT Việt Nam

RMU

20

Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội

FBU

21

Đại học Thành Đô

TDD

22

Đại học Thành Đông

DDB

23

Đại học Thăng Long

DTL

24

Đại học Thiết kế và Thời trang London

DTL

25

Đại học Trưng Vương

DVP

26

Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên

DVB

27

Đại học Y khoa Tokyo

THU

Trường đại học dân lập khu vực miền Trung và Tây Nguyên

STT

Tên trường/Cơ sở đào tạo

Mã trường

1

Đại học Y dược Buôn Ma Thuột

BMU

2

Đại học Công nghệ Vạn Xuân

DVX

2

Đại học Công nghiệp Vinh

DCV

3

Đại học Duy Tân

DDT

4

Đại học Đông Á

DAD

5

Đại học FPT Đà Nẵng

FPT

6

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

KTD

7

Đại học Phan Châu Trinh

DPC

8

Đại học Phan Thiết

DPT

9

Đại học Phú Xuân

DPX

10

Đại học Quang Trung

DQT

11

Đại học Thái Bình Dương

TBD

12

Đại học Yersin Đà Lạt

DYD

Trường đại học dân lập khu vực miền Nam

STT

Tên trường/Cơ sở đào tạo

Mã trường

1

Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

BVU

2

Đại học Bình Dương

DBD

3

Đại học Công nghệ Đồng Nai

DCD

4

Đại học Công nghệ Sài Gòn

DSG

5

Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

DKC

6

Đại học Cửu Long

DCL

7

Đại học FPT Cần Thơ

FPT

8

Đại học FPT TPHCM

FPT

9

Đại học Fulbright Việt Nam

 

10

Đại học Gia Định

GDU

11

Đại học Hoa Sen

DTH

12

Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh

DHV

13

Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM

KTC

14

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

DLA

15

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

DKB

16

Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ

KCC

17

Đại học Lạc Hồng

DLH

18

Đại học Nam Cần Thơ

DNC

19

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM

DNT

20

Đại học Nguyễn Tất Thành

NTT

21

Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM

UMT

22

Đại học Quốc tế Hồng Bàng

HBU

23

Đại học Quốc tế Miền Đông

EIU

24

Đại học Quốc tế Sài Gòn

TTQ

25

Đại học Tân Tạo

TTU

26

Đại học Tây Đô

DTD

27

Đại học Văn Hiến

DVH

28

Đại học Văn Lang

DVL

29

Đại học Võ Trường Toản

VTT

Danh sách các trường quân đội

Các đại học, học viện, Trường sĩ quan quân đội trường trực thuộc Bộ Quốc phòng như sau:

STT

Tên trường/Cơ sở đào tạo

Mã trường

1

Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội

ZNH

2

Đại học Trần Đại Nghĩa

VPH

3

Học viện Biên phòng

BPH

4

Học viện Chính trị

 

5

Học viện Hải quân

HQH

6

Học viện Hậu cần

HEH

7

Học viện Khoa học Quân sự

NQH

8

Học viện Kỹ thuật Mật mã

KMA

9

Học viện Kỹ thuật Mật mã Phân hiệu TPHCM

KMA

10

Học viện Kỹ thuật Quân sự

KQH

11

Học viện Lục quân

 

12

Học viện Phòng không – Không quân

PKH

13

Học viện Quân Y

YQH

14

Học viện Quốc phòng Việt Nam

 

15

Đại học Chính trị (Trường Sĩ quan Chính trị)

LCH

16

Trường Sĩ quan Công binh (Đại học Ngô Quyền)

SNH

17

Trường Sĩ quan Đặc công

DCH

18

Trường Sĩ quan Không quân

KGH

19

Trường Sĩ quan Lục quân 1

LAH

20

Trường Sĩ quan Lục quân 2

LBH

21

Trường Sĩ quan Pháo binh

PBH

22

Trường Sĩ quan Phòng hóa

HGM

23

Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp

TGH

24

Trường Sĩ quan Thông tin (Đại học Thông tin Liên lạc)

TTH

Danh sách các trường công an Việt Nam

Các trường đại học, học viện công an nhân dân đào tạo sĩ quan công an trực thuộc Bộ Công an và Chính phủ. Thí sinh muốn đăng ký xét tuyển vào các trường này cần đảm bảo các yêu cầu, điều kiện xét tuyển vào trường công an. Hiện nay một số trường đã cho tuyển sinh hệ dân sự.

Các trường đại học, học viện CAND trực thuộc Bộ Công an như sau:

STT

Tên trường/Cơ sở đào tạo

Mã trường

1

Học viện An ninh Nhân dân

ANH

2

Học viện Cảnh sát Nhân dân

CSH

3

Đại học An ninh Nhân dân

ANS

4

Đại học Cảnh sát Nhân dân

CSS

5

Học viện Chính trị Công an Nhân dân

HCA

6

Đại học Phòng cháy chữa cháy

PCH

7

Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an Nhân dân

HCB, HCN

 

Mã trường Cao đẳng trên cả nước

Dưới đây là bảng mã các trường Cao đẳng theo thứ tự như sau:

Tên trường Mã trường Tên trường Mã trường
Trường Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân 1 AD1 Trường Cao Đẳng Cơ Khí Luyện Kim CKL
Trường Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân 2 AD2 Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Miền Nam CKM
Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hà Giang C05 Trường Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Hà Nội CKN
Trường Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng C06 Trường Cao Đẳng Kinh Tế- Kỹ Thuật Kon Tum CKO
Trường Cao Đẳng Sư Phạm Lào Cai C08 Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM CKP
Cao Đẳng Sư Phạm Tuyên Quang C09 Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Quảng Nam CKQ
Cao Đẳng Sư Phạm Lạng Sơn C10 Cao Đẳng Du Lịch và Thương Mại CKS
Cao Đẳng Cộng Đồng Bắc Kạn C11 Cao Đẳng Kinh Tế – Tài Chính Thái Nguyên CKT
Cao Đẳng Sư Phạm Thái Nguyên C12 Cao Đẳng Kinh Tế – Tài Chính Vĩnh Long CKV
Cao Đẳng Sư Phạm Yên Bái C13 Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Lâm Đồng CKZ
Trường Cao Đẳng Sơn La C14 Cao Đẳng Cộng Đồng Lào Cai CLA
Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Phúc C16 Cao Đẳng Cộng Đồng Lai Châu CLC
Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Ninh C17 Cao Đẳng Điện Lực Miền Trung CLD
Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang C18 Cao Đẳng Điện Tử - Điện Lạnh Hà Nội CLH
Cao Đẳng Sư Phạm Bắc Ninh C19 Cao Đẳng Lương Thực Thực Phẩm CLT
Cao Đẳng Sư Phạm Hà Tây C20 Cao Đẳng Lạc Việt CLV
Trường Cao Đẳng Hải Dương C21 Cao Đẳng Y Tế Lâm Đồng CLY
Cao Đẳng Sư Phạm Hưng Yên C22 Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương CM1
Cao Đẳng Sư Phạm Hòa Bình C23 Cao Đẳng Sư Phạm TW Nha Trang CM2
Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nam C24 Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương TPHCM CM3
Cao Đẳng Sư Phạm Nam Định C25 Cao Đẳng Thương Mại Và Du Lịch Hà Nội CMD
Cao Đẳng Sư Phạm Thái Bình C26 Cao Đẳng Múa Việt Nam CMH
Cao Đẳng Sư Phạm Nghệ An C29 Cao Đẳng Tài Nguyên và Môi Trường Miền Trung CMM
Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Trị C32 Cao Đẳng Thương Mại CMS
Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế C33 Cao Đẳng Công Nghệ Và Môi Trường CMT
Cao Đẳng Sư Phạm Kon Tum C36 Cao Đẳng Y Tế Cà Mau CMY
Trường Cao Đẳng Bình Định C37 Cao Đẳng Hoan Châu CNA
Cao Đẳng Sư Phạm Gia Lai C38 Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Thái Bình CNB
Cao Đẳng Sư Phạm Đăk Lăk C40 Cao Đẳng Ngoại Ngữ – Công Nghệ Việt Nhật CNC
Cao Đẳng Sư Phạm Nha Trang C41 Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định CND
Cao Đẳng Sư Phạm Đà Lạt C42 Cao Đẳng Công Nghệ Hà Nội CNH
Cao Đẳng Sư Phạm Bình Phước C43 Cao Đẳng Nông Nghiệp Nam Bộ CNN
Cao Đẳng Sư Phạm Ninh Thuận C45 Cao Đẳng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bắc Bộ CNP
Cao Đẳng Sư Phạm Tây Ninh C46 Cao Đẳng Nghệ Thuật Hà Nội CNT
Cao Đẳng Cộng Đồng Bình Thuận C47 Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Việt Bắc CNV
Cao Đẳng Sư Phạm Long An C49 Cao Đẳng Y Tế Ninh Bình CNY
Cao Đẳng Sư Phạm Bà Rịa – Vũng Tàu C52 Cao Đẳng Công Nghệ Và Kỹ Thuật Ô Tô COT
Cao Đẳng Sư Phạm Kiên Giang C54 Cao Đẳng Phương Đông -Quảng Nam CPD
Cao Đẳng Cần Thơ C55 Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật TP HCM CPL
Cao Đẳng Bến Tre C56 Cao Đẳng Phương Đông – Đà Nẵng CPN
Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Long C57 Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Phú Thọ CPP
Cao Đẳng Sư Phạm Sóc Trăng C59 Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình II CPS
Cao Đẳng Sư Phạm Cà Mau C61 Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình I CPT
Cao Đẳng Sư Phạm Điện Biên C62 Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Yên CPY
Cao Đẳng Bán Công Công Nghệ và Quản Trị Doanh Nghiệp CBC Cao Đẳng Asean CSA
Trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch CBK Cao Đẳng Thủy Sản CSB
Cao Đẳng Công Nghệ Và Kinh Tế Bảo Lộc CBL Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su CSC
Trường Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai CBM Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn CSG
Cao Đẳng Công Nghệ và Thương Mại Hà Nội CBT Cao Đẳng Cộng Đồng Sóc Trăng CST
Trường Cao Đẳng Bách Việt CBV Cao Đẳng Thống Kê CTE
Cao Đẳng Y Tế Bình Dương CBY Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Thương Mại CTH
Cao Đẳng Công Nghiệp Hóa Chất CCA Cao Đẳng Thủy Lợi Bắc Bộ CTL
Cao Đẳng Công Nghiệp Thái Nguyên CCB Cao Đẳng Thương Mại và Du Lịch CTM
Cao Đẳng Công Nghiệp Cẩm Phả CCC Cao Đẳng Thể DụcThể ThaoThanh Hóa CTO
Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghiệp CCE Cao Đẳng Công Nghiệp Thực Phẩm CTP
Cao Đẳng Công Nghiệp Huế CCH Cao Đẳng Tài Chính Hải Quan CTS
Cao Đẳng Công Nghiệp In CCI Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Trung Ương CTW
Cao Đẳng Kinh Tế Công Nghiệp Hà Nội CCK Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Tây Bắc CVB
Cao Đẳng Công Nghệ Thủ Đức CCO Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Hạ Long CVD
Cao Đẳng Công Nghiệp Tuy Hòa CCP Cao đẳng Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Nguyễn Du CVH
Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghiệp Quảng Ngãi CCQ Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Đăk Lăk CVL
Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Vinatex TPHCM CCS Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật TPHCM CVN
Cao Đẳng Công Nghiệp Việt Đức CCV Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Sài Gòn CVS
Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây Dựng CCX Cao Đẳng Công Nghệ Viettronics CVT
Cao Đẳng Công Nghiệp Hưng Yên CCY Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Nghệ An CVV
Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Doanh Việt Tiến CCZ Cao Đẳng Kỹ Thuật-Công Nghệ Vạn Xuân CVX
Cao Đẳng Cảnh Sát Nhân Dân 1 CD1 Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Du Lịch Yên Bái CVY
Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân II CD2 Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Tế Công Nghiệp CXD
Cao Đẳng Tư Thục Đức Trí CDA Cao Đẳng Xây Dựng Số 1 CXH
Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Điện Biên CDB Cao Đẳng Xây Dựng Nam Định CXN
Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin TPHCM CDC Cao Đẳng Xây Dựng Số 2 CXS
Cao Đẳng Dân Lập Kinh Tế Kỹ Thuật Đông Du Đà Nẵng CDD Cao Đẳng Y Tế Đồng Tháp CYA
Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn CDD4102 Cao Đẳng Y Tế Bạc Liêu CYB
Cao Đẳng Điện Lực TPHCM CDE Cao Đẳng Y Tế Cần Thơ CYC
Cao Đẳng Du Lịch Hà Nội CDH Cao Đẳng Y Tế Đồng Nai CYD
Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Nha Trang CDK Cao Đẳng Y Tế Thái Bình CYE
Cao Đẳng Mỹ Thuật Trang Trí Đồng Nai CDN Cao Đẳng Y Tế Hải Phòng CYF
Cao Đẳng Nông Lâm Đông Bắc CDP Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang CYG
Cao Đẳng Công Kỹ Nghệ Đông Á CDQ Cao Đẳng Y Tế Hà Nam CYH
Cao Đẳng Công Nghệ và Quản Trị Sonadezi CDS Cao Đẳng Y Tế Thái Nguyên CYI
Cao Đẳng Xây Dựng Công Trình Đô Thị CDT Cao Đẳng Y Tế Khánh Hòa CYK
Trường Cao Đẳng Truyền Hình CDT0131 Cao Đẳng Y Tế Lạng Sơn CYL
Trường Cao Đẳng Dược Phú Thọ CDU Cao Đẳng Y Tế Hà Đông CYM
Trường Cao Đẳng Viễn Đông CDV Cao Đẳng Y Tế Hà Tĩnh CYN
Cao Đẳng Y Tế Điện Biên CDY Cao Đẳng Y Tế Phú Thọ CYP
Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ CEC Cao Đẳng Y Tế Quảng Ninh CYQ
Cao Đẳng Công Nghệ Kinh Tế Và Thủy Lợi Miền Trung CEM Cao Đẳng Y Tế Bình Định CYR
Cao Đẳng Cơ Điện Và Nông Nghiệp Nam Bộ CEN Cao Đẳng Dược Trung Ương CYS
Trường Cao Đẳng Đại Việt CEO Cao Đẳng Y Tế Thanh Hóa CYT
Cao Đẳng Kinh Tế TPHCM CEP Cao Đẳng Y Tế Quảng Nam CYU
Cao Đẳng Công Thương TPHCM CES Cao Đẳng Y Tế Tiền Giang CYV
Cao Đẳng Kinh Tế-Công Nghệ TPHCM CET Cao Đẳng Y Tế Bình Thuận CYX
Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải II CGD Cao Đẳng Y Tế Huế CYY
Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải Miền Trung CGN Cao Đẳng Y Tế Hà Nội CYZ
Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải 3 CGS Cao Đẳng Cộng Đồng Hải Phòng D03
Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải TPHCM CGT Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Tây D20
Trường Cao Đẳng Hàng Hải I CHH Cao Đẳng Cộng Đồng Đồng Tháp D50
Cao Đẳng Công Nghệ Và Kinh Tế Hà Nội CHK Cao Đẳng Cộng Đồng Kiên Giang D54
Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Nội CHN Cao Đẳng Cộng Đồng Vĩnh Long D57
Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Hữu Nghị Việt Hàn CHV Cao Đẳng Cộng Đồng Cà Mau D61
Cao Đẳng Y Tế Hưng Yên CHY Cao Đẳng Cộng Đồng Hậu Giang D64
Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Vĩnh Phúc CKA Khoa Công Nghệ – Đại Học Đà Nẵng DDC
Cao Đẳng Bách Khoa Đà Nẵng CKB Khoa Công Nghệ Thông Tin và truyền thông – Đại Học Đà Nẵng DDI
Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng CKC Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật – Đại Học Thái Nguyên DTU
Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại CKD Cao Đẳng Công Nghiệp Quốc Phòng QPH
Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Kiên Giang CKG Cao Đẳng Y Tế Sơn La YSL
Cao Đẳng Kinh Tế – Kế Hoạch Đà Nẵng CKK Cao Đẳng Y Tế Trà Vinh YTV

Tra cứu mã trường qua cổng thông tin tuyển sinh Bộ GD&ĐT

Ngoài cách tra cứu mã trường Đại học, Cao đẳng, Học viện tuyển sinh ở trên, các bạn có thể truy cập vào Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào theo địa chỉ: https://tuyensinh.moet.gov.vn/ts/

Cách tra cứu mã trường qua Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT

 

Trên đây là bài viết tổng hợp về danh sách các mã trường Đại học, Học viện và Cao đằng 2024 để các bạn có thể tham khảo, hi vọng bài viết này sẽ hữu ích với tất cả các bạn đọc. Chúc các bạn thi tốt trong kỳ thi THPT sắp tới nhé!

Thông tin hữu ích khác
diem-liet-thpt-la-bao-nhieu Điểm liệt là gì? Điểm liệt thi THPT 2024 là bao nhiêu? Thí sinh có thể sẽ không được xét tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) nếu như có bài thi bị điểm liệt. Vậy điểm liệt THPT là bao nhiêu và cách... khoi-d04 D04 là khối gì? Các ngành, các trường tuyển sinh khối D04 Khối D04 là một trong những khối thi mở rộng tử khối D01 nhưng đang được rất nhiều bạn thí sinh quan tâm. Ngành học này mang đến nhiều cơ hội cho... cac-buoc-huong-dan-viet-ho-so-hoc-sinh-sinh-vien Hướng dẫn cách viết hồ sơ lý lịch học sinh sinh viên 2024 Sau khi có kết quả trúng tuyển vào các trường Đại học/ Cao đẳng các tân sinh cần phải chuẩn bị một bộ hồ sơ học sinh sinh viên để nhập... 24-diem-khoi-d-nen-chon-truong-nao Được 22, 23, 24, 25 điểm khối D nên chọn học trường nào tốt? 24 điểm khối D nên chọn trường nào là một trong rất nhiều băn khoăn của các em học sinh, phụ huynh trước mỗi kỳ thi xét tuyển đại... khoi-d06 Khối D06 gồm những môn nào? Có những ngành nghề nào? Với sự xuất hiện của tiếng Nhật trong khối D06 khiến cho khối thi này luôn cực kỳ hot, được nhiều bạn thí sinh quan tâm. Để biết rõ khối D06 gồm... top-10-truong-y-xet-hoc-ba-uy-tin-tren-ca-nuoc-hien-nay Top 10 Các Trường Cao đẳng Y Dược xét học bạ 2024 Ngành Y Dược hiện nay được đánh giá có tiềm năng lớn trong tương lai, do vậy đòi hỏi số lượng nhân lực lớn để đáp ứng nhu cầu. Đó là lý do cho sự...
Xem thêm >>



0899 955 990