Top
Trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Tải mẫu đăng ký xét tuyển Trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

Khối D08 gồm những môn nào? Nên học ngành nào, trường nào khối D08

Cập nhật: 01/06/2021 12:25 | Người đăng: Lường Toán

Năm 2021, nhiều trường áp dụng tuyển sinh theo khối thi mở rộng do Bộ giáo dục và đào tạo đề ra. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin xung quanh khối D08 để các bạn tham khảo về các môn thi, các ngành và các trường đào tạo nhé.

1. Khối D08 gồm những môn nào?

Khối D08 ( khối D8) nằm trong tổ hợp môn khối D, bao gồm 3 môn chính là Toán - Sinh học - Tiếng anh. 

Khối D08 gồm 3 môn Toán - Sinh học - Tiếng Anh
Khối D08 gồm 3 môn Toán - Sinh học - Tiếng Anh

Dù là một mã tổ hợp khối D08 còn rất mới mẻ nhưng sẽ tạo điều kiện cho các bạn thí sinh học đồng đều cả 3 môn này. Cũng như các khối thi mở rộng khác thì khối D08 còn nhiều hạn chế về các ngành, các trường tuyển sinh. Trước khi đăng ký, các bạn cần có sự cân nhắc thật kỹ để đưa ra lựa chọn chính xác nhé. Tuy nhiên bạn sẽ không bị thất vọng bởi khối thi này gồm nhiều ngành nghề cực kỳ hấp dẫn.

2. Khối D08 gồm những ngành nào và các trường nào đào tạo khối D08

Cũng như các khối thi khác có môn Ngoại ngữ thì khối D08 chưa bao giờ hết hot cả. Ngay kể cả các ngành nghề, hay các trường tuyển sinh, thí sinh đăng ký sẽ có rất nhiều sự lựa chọn để phát triển tương lai.

1 Đại học Bình Dương Ngôn ngữ Anh
2 Đại học Buôn Ma Thuột Y đa khoa
3
Đại học Cần Thơ
Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến)
Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình tiên tiến)
Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao)
4
Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
Khoa học Máy tính (CLC)
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC)
5 Đại học Công nghệ Sài Gòn Công nghệ thực phẩm*
6 Đại học Cửu Long Điều dưỡng
7
Đại học Đà Lạt
Sư phạm Sinh học
Sinh học
Công nghệ sinh học
Khoa học môi trường
Công nghệ sau thu hoạch
Nông học
8 Đại học Dân lập Đông Đô Công nghệ sinh học
9 Đại học Dân lập Hải Phòng Công nghệ thông tin
10
Đại học Điều dưỡng Nam Định
Y tế công cộng
Điều dưỡng
Hộ sinh*
11 Đại học Đông Á Công nghệ thực phẩm
12
Đại học Đồng Tháp
Sư phạm Sinh học
Khoa học môi trường
Nông học
Nuôi trồng thủy sản
13 Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội Sư phạm Sinh học
14
Đại học Hoa Lư
Sư phạm Toán học
Sư phạm Sinh học
15
Đại học Hoa Sen
Tâm lý học
Công nghệ thực phẩm*
Nhóm ngành Môi trường(Gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường)
16
Đại học Hồng Đức
Sư phạm Sinh học
Chăn nuôi
Nông học
Bảo vệ thực vật
Lâm nghiệp
Nuôi trồng thủy sản
17
Đại học Hùng Vương
Sư phạm Sinh học
Khoa học cây trồng
Chăn nuôi
Thú y
18
Đại học Hùng Vương – tp. Hồ Chí Minh
Công nghệ thông tin
Công nghệ sau thu hoạch
Quản lý bệnh viện
19
Đại học Khoa học – Đại học Huế
Sinh học
Công nghệ sinh học
20
Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Sinh học
Công nghệ sinh học
21
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội
Sinh học
Công nghệ sinh học
Công nghệ sinh học*
Toán học
Toán cơ
Máy tính và khoa học thông tin
Toán – Tin ứng dụng*
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
Công nghệ thông tin (Tiên tiến)
Công nghệ thông tin (Việt – Pháp)
22 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Công nghệ thông tin
23 Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An Khoa học máy tính
24
Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc)
Công nghệ sinh học (chất lượng cao)
Công nghệ sinh học
Thú y
Chăn nuôi
25 Đại học Lương Thế Vinh Thú y
26
Đại học Nguyễn Tất Thành
Công nghệ sinh học
Điều dưỡng
27 Đại học Nha Trang Công nghệ sinh học
28
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
Công nghệ sinh học (CL Cao)
Công nghệ sinh học (LK QT)
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ thực phẩm (CL Cao)
Công nghệ thực phẩm (CT TT)
Công nghệ chế biến thủy sản
Chăn nuôi
Nông học
Bảo vệ thực vật
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
Lâm nghiệp
Quản lý tài nguyên rừng
Nuôi trồng thủy sản
Thú y
Thú y (CT TT)
29 Đại học Phú Yên Sư phạm Sinh học
30 Đại học Quảng Bình Sư phạm Sinh học
31
Đại học Quảng Nam
Sư phạm Sinh học
Bảo vệ thực vật
32
Đại học Quang Trung
Kinh tế
Tài chính – Ngân hàng
Kinh tế nông nghiệp
33
Đại học Quy Nhơn
Sư phạm Sinh học
Sinh học
Nông học
34 Đại học Sư phạm – Đại học Huế Sư phạm Sinh học
35 Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên Sư phạm Sinh học
36 Đại học Sư phạm Hà Nội SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)
37 Đại học Sư phạm Hà Nội 11 Sư phạm Sinh học
38
Đại học Sư phạm tp. Hồ Chí Minh
Giáo dục Đặc biệt
Sư phạm Sinh học
39
Đại học Tây Bắc
Sư phạm Sinh học
Chăn nuôi
Nông học
Bảo vệ thực vật
Lâm sinh
40
Đại học Tây Nguyên
Chăn nuôi
Khoa học cây trồng
Bảo vệ thực vật
Lâm sinh
Quản lý tài nguyên rừng
Thú y
41 Đại học Thành Tây Dược học
42 Đại học Tôn Đức Thắng Công nghệ sinh học
43
Đại học Trà Vinh
Khoa học vật liệu
Kỹ thuật môi trường
Nông nghiệp
Nuôi trồng thủy sản
Thú y
44
Đại học Văn Lang
Ngôn ngữ Anh
Công nghệ sinh học
Công nghệ kỹ thuật môi trường
45 Đại học Võ Toản Y đa khoa
46
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
Điều dưỡng
Phục hồi chức năng
47 Đại học Y tế Công cộng Xét nghiệm Y học dự phòng*
48 Đại học Yersin Đà Lạt Điều dưỡng
49
Phân hiệu Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh tại Gia Lai
Công nghệ thực phẩm
Nông học
Lâm nghiệp
Thú y
50
Phân hiệu Đại học nông lâm tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận
Công nghệ thực phẩm
Chăn nuôi
Nông học
Nuôi trồng thủy sản
Thú y
51 Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum Công nghệ sinh học

Một số lưu ý khi chọn ngành, chọn trường khối D08:

Lưu ý khi chọn ngành, chọn trường khối D08
Lưu ý khi chọn ngành, chọn trường khối D08

Đa số các bạn thí sinh thường rất băn khoăn khối D08 gồm những ngành nào? Các trường nào phù hợp với bản thân? Bỡi lẽ các em sau khi tốt nghiệp cấp 3 vẫn chưa nắm được hết sở thích, nguyện vọng của mình. Theo ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Dược TP HCM, việc chọn ngành khối D08 đa số thiên về Ngoại ngữ. Do vậy mà các bạn cần phải xem xét năng lực học môn này của mình để có sự lựa chọn chính xác.

Các bạn thí sinh đăng ký khối D08, có thể tham khảo lời khuyên của gia đình, phụ huynh, thầy cô hay những anh chị đi trước. Thực tế thì các ngành học liên quan đến Ngoại ngữ thì đều rất hot không chỉ hiện tại và tương lai. Các bạn không phải lo lắng về cơ hội việc làm sau khi ra trường.

Cùng một ngành nhưng có thể nhiều trường sẽ xét tuyển, mỗi trường được đánh giá có chất lượng đào tạo khác nhau. Ngoài ra, một số yếu tố khác như số lượng thí sinh đăng ký, tỷ lệ chọi, sự phân hóa đề thi...sẽ ảnh hưởng đến điểm chuẩn vào các ngành. Do vậy bạn hãy tham khảo thật kỹ để lựa chọn nhé.

Với những thông tin tổng hợp về khối D08 trên đây hi vọng sẽ giúp ích cho thí sinh lựa chọn ngành nghề và các trường phù hợp với bản thân. Đồng thời có sự chuẩn bị thật tốt, đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới. Chúc các bạn thành công!

Thông tin hữu ích khác
diem-liet-thpt-la-bao-nhieu Điểm liệt là gì? Điểm liệt thi THPT 2024 là bao nhiêu? Thí sinh có thể sẽ không được xét tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) nếu như có bài thi bị điểm liệt. Vậy điểm liệt THPT là bao nhiêu và cách... khoi-d04 D04 là khối gì? Các ngành, các trường tuyển sinh khối D04 Khối D04 là một trong những khối thi mở rộng tử khối D01 nhưng đang được rất nhiều bạn thí sinh quan tâm. Ngành học này mang đến nhiều cơ hội cho... cac-buoc-huong-dan-viet-ho-so-hoc-sinh-sinh-vien Hướng dẫn cách viết hồ sơ lý lịch học sinh sinh viên 2024 Sau khi có kết quả trúng tuyển vào các trường Đại học/ Cao đẳng các tân sinh cần phải chuẩn bị một bộ hồ sơ học sinh sinh viên để nhập... 24-diem-khoi-d-nen-chon-truong-nao Được 22, 23, 24, 25 điểm khối D nên chọn học trường nào tốt? 24 điểm khối D nên chọn trường nào là một trong rất nhiều băn khoăn của các em học sinh, phụ huynh trước mỗi kỳ thi xét tuyển đại... khoi-d06 Khối D06 gồm những môn nào? Có những ngành nghề nào? Với sự xuất hiện của tiếng Nhật trong khối D06 khiến cho khối thi này luôn cực kỳ hot, được nhiều bạn thí sinh quan tâm. Để biết rõ khối D06 gồm... ma-cac-truong-dai-hoc List mã các trường Đại học, Học Viện và Cao đẳng 2024 Mã trường đại học, cao đẳng và học viện được sử dụng để thí sinh đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học giúp công tác tuyển sinh thuận...
Xem thêm >>



0899 955 990