Với sự xuất hiện của tiếng Nhật trong khối D6 khiến cho khối thi này luôn cực kỳ hot, được nhiều bạn thí sinh quan tâm. Để biết rõ khối D06 gồm những môn nào? Các ngành, các trường tuyển sinh hiện nay cũng khá đa dạng. Các bạn hãy cùng tìm hiểu trong bài viết sau đây nhé.
Khối D6 gồm những môn nào?
Khối D06 ( khối D6) được đưa vào tuyển sinh từ năm 2017 với 3 môn Văn, Toán và Tiếng Nhật.
Khối D6 là một trong các tổ hợp môn được mở rộng từ khối D, tương tự như các khối D01, D02, D03, D04, … Đặc điểm chung của các khối thi này sẽ bao gồm 2 môn cố định Toán - Văn và chỉ khác nhau về môn Ngoại ngữ. Đối với khối D06 có bao gồm tiếng Nhật, đây là một ngành học cực hot được nhiều bạn thí sinh quan tâm. Tuy nhiên thì ngôn ngữ Nhật vốn được xem là rất khó học. Do vậy các bạn cần phải có bí quyết ôn thi như sau:

Đối với tiếng Nhật, thì khó nhất vẫn là học phần chữ Hán và Ngữ pháp. Trong đó thì phần Chữ Hán được xem là cực kỳ phức tạp và khó nhớ do vậy các bạn cần phải luyện tập thường xuyên. Còn phần Ngữ pháp trong tiếng Nhật sẽ có nhiều cấu trúc tương đối khá giống nhau về nghĩa tuy nhiên lại có cách sử dụng khác nhau dễ gây nhầm lẫn cho các bạn.
Theo ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Dược TPHCM, phương pháp ôn thi khối D6 hiện nay phong phú hơn trước rất nhiều. Theo đó bạn có thể áp dụng phương pháp sau để đạt được kết quả cao:
+ Tổng hợp kiến thức Ôn thi đại học khối D6
+ Định lượng và nắm được phạm vi với mức độ của đề thi sau đó tự lập ra kế hoạch ôn luyện hiệu quả
+ Ôn luyện theo một lộ trình đã được vạch ra sẵn, sau đó áp dụng phương pháp khoa học mà bạn có thể sử dụng phương pháp mới bằng flashcard. Tiếp theo hãy vận dụng vào câu hay còn chia những vấn đề ra để học cụ thể như hôm thì luyện từ, hôm ôn ngữ Pháp và đọc hiểu, hôm luyện chữ Hán. Theo đó các bạn cần phải tập trung hết sức để nhớ chính xác, tiếp theo mới áp dụng được vào thực tế.
+ Nếu như muốn nâng cao năng lực tiếng Nhật, các bạn hãy tham gia vào những kỳ thi năng lực tiếng Nhật bao gồm JLPT, Nastest, Top-J, J-test..
Khối D6 gồm những ngành nào?
Như đã nói ở trên thì khối D6 được mở rộng từ khối D chuyên về ngoại ngữ. Mà cụ thể khối D6 thi về tiếng Nhật. Hiện nay các ngành khối D06 được đánh giá là rất đa dạng và có tiềm năng phát triển trong tương lai. Khi lựa chọn bất kỳ ngành nghề nào thì bạn hãy cân nhắc thật kỹ nhé.
Mã ngành |
Tên ngành khối D6 |
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
52140236 |
Sư phạm Tiếng Nhật |
52140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
52220216 |
Nhật Bản học |
52220213 |
Đông phương học |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340107 |
Quản trị khách sạn |
52360708 |
Quan hệ công chúng |
52320101 |
Báo chí |
52340406 |
Quản trị văn phòng |
52310401 |
Tâm lí học |
52220212 |
Quốc tế học |
52760101 |
Công tác xã hội |
52220113 |
Việt Nam học |
52340401 |
Khoa học quản lí |
52220320 |
Ngôn ngữ học |
52310301 |
Xã hội học |
52220330 |
Văn học |
52220310 |
Lịch sử |
52220104 |
Hán Nôm |
52310201 |
Chính trị học |
52320201 |
Thông tin học |
52320303 |
Lưu trữ học |
52220301 |
Triết học |
52310302 |
Nhân học |
52320202 |
Khoa học thư viện |
52220309 |
Tôn giáo học (Thí điểm) |
52210402 |
Thiết kế công nghiệp |
52380107 |
Luật kinh tế |
52380101 |
Luật |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220214 |
Đông Nam á học |
52310301 |
Xã hội học |
52760101 |
Công tác xã hội |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
52220213 |
Đông phương học |
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
52220213 |
Đông Phương học |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
52340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
52340399 |
Kế toán |
52580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
52340301 |
Kế toán |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
52220113 |
Việt Nam học |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
52580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử. truyền thông |
52510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Khối D6 thi trường nào?
Khối D06 gồm những trường nào tuyển sinh? Với các bạn thí sinh thì đây là những điều khá bỡ ngỡ trong việc chọn ngành, chọn trường. Thực tế nếu như bạn chưa biết mình muốn làm gì hay làm ở đâu thì bạn cần phải có định hướng rõ ràng ngay từ đầu để thực hiện theo đúng kế hoạch, có định hướng tương lai chi tiết và khoa học nhất.

Dưới đây là danh sách các trường khối D06 để các bạn tham khảo:
Mã trường |
Tên trường |
Các ngành tuyển sinh khối D6 |
Điểm chuẩn |
QHF |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
Ngôn ngữ Nhật, Sư phạm tiếng Nhật; Ngôn ngữ Nhật CLC |
32.50; 31.15; 26.50 |
NHF |
Đại Học Hà Nội |
Ngôn ngữ Nhật |
29,75 |
NTS |
Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) |
Kinh tế quản trị kinh doanh |
23.75 |
QSX |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
Nhật Bản học |
22.6 |
DDF |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng |
Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao); Đông phương học |
21.63; 28.98; 18.85 |
DNT |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM |
Đông Phương học |
21.5 |
SPS |
Đại Học Sư Phạm TPHCM |
Ngôn ngữ Nhật |
20.75 |
LPS |
Đại Học Luật TPHCM |
Quản trị - Luật; Luật Thương mại quốc tế; Luật; Quản trị kinh doanh |
20.50; 20.00; 19.50; 19.00 |
MBS |
Đại Học Mở TPHCM |
Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật; Luật kinh tế; Luật; Đông Nam Á học; Công tác xã hội |
19.85; 19.65; 19.25; 18.55; 16.70; 15.00 |
NTH |
Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc ) |
Kinh tế quản trị kinh doanh |
23.75 |
HBT |
Học viện báo chí tuyên truyền |
Chính sách công, Triết học, Chính trị học, Công tác xã hội |
18 - 21 điểm |
TDD |
Đại học Thành Đô |
Kinh tế, Kếtoán; Việt Nam học; Công nghệ thông tin; Quản trị Kinh doanh |
15 - 18 điểm |
DSG |
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông; Công nghệ thông tin; |
18 - 20 điểm |
VHD |
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung |
Tài chính- Ngân hàng |
14.0 |
HBU |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
Nhật Bản học |
14.0 |
HLU |
Đại Học Hạ Long |
Nhật Bản học |
14.5 |
DHF |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế |
Ngôn ngữ Nhật |
18.75 |
DTL |
Đại Học Thăng Long |
Ngôn ngữ Nhật |
19.10 |
QHX |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
Ngôn ngữ học; Tâm lý học; Quản lý thông tin; Quản trị dịch vụ du lịch; Quản trị văn phòng; Quốc tế học; Thông tin - thư viện; Tôn giáo học; Chính trị học; Triết học; Công tác xã hội; Văn học; Việt Nam học; Xã hội học; Hán Nôm; Lịch sử; Lưu trữ học; Nhân học; Quan hệ công chúng; Quản trị khách sạn; Báo chí; Đông phương học; Khoa học quản lý |
Điểm chuẩn dao động từ 17 - 23 điểm |
Với những chia sẻ bổ ích về khối D6 gồm những môn nào, các ngành các trường tuyển sinh hi vọng sẽ giúp các bạn có hành trang chắc chắn trong tương lai nếu chọn khối thi này. Đừng quên theo dõi bài viết tiếp theo để cập nhật kiến thức liên quan nhé. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi tới.