Kỳ thi THPT Quốc gia đang ngày càng đến gần, các bạn sĩ tử hãy cùng ôn tập lại một lần về những kiến thức ngữ pháp xem còn thiếu sót gì không nhé. Những thông tin dưới đây tổng hợp toàn bộ mẫu câu, các thì...hay sử dụng trong các bài tập tiếng Anh. Ôn tập đc hết 2 phần 3 là bạn đã có 5 điểm tiếng Anh rồi đó.
I.Tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng anh về 12 thì cơ bản
Passive voice: be + p.p
1) HTĐ: is/am/are + past participle 2) HTTD: is/ am/are + being + p.p 3) QKĐ: was/were + p.p 4) QKTD: was/ were + being + p.p 5) HTHT: have/has + been + p.p 6) QKHT: had + been + p.p 7) TLĐ: will/shall + be + p.p 8) can/could/may/might/ought to/should/would/must/have to/has to/used to/be likely to/be going to + be + p.p |
II.Ngữ pháp tiếng anh cơ bản về câu điều kiện Conditional sentences
Types |
Main clause |
If clause |
1) present possible |
Tương lai |
Hiện tại |
2) present unreal |
Would/could/should + V |
Quá khứ đơn(be + p.p) |
3) past unreal |
Would/could/should + have + p.p |
Had + p.p |
IV. unless = if not
- It takes/took + O + số thời gian + to inf
- * used to + V
* be used to/get used to + V_ing/Noun
V. Wish
1) S + wish + S + => would + V
=>Could + V
=>QKĐ (be: were)
2) S + wish + S + had + p.p
VI. Reported speech
Muốn đổi từ trực tiếp sang gián tiếp ta thực hiện những bước sau:
1) “thì” nâng lên một bậc:
+ HTĐ => QKĐ
+ HTTD => QKTD
+ HTHT => QKHT
+ QKĐ => QKHT
+ can => could
+ may => might
+ must => had to
+ will => would
2) từ chỉ thời gian và nơi chốn thay đổi
+ today => that day
+ yesterday => the day before
+ next week => the following week
+ tomorrow => the next day/the following day
+ ago => before
+ now => then
+ this => that
+ these => those
+ here => there
* Dạng 1: statement
S + said/(told + O) that + S + V (nâng thì)
* Dạng 2: command/request/advice
S + told/asked/ordered/advised + O + (not) + inf
* Dạng 3: questions
- Yes/No: S + asked/wondered/wanted to know +/whether + S +V
- WH-questions: S + (asked + O)/wondered/wanted to know + WH_ (+ S) + V
VII. Gerund: V_ing
* Làm S, O, C
* Sau giới từ
* Sau 1 số động từ sau đây: admit, consider, delay, deny, like, joy, finish, mind, miss, practice, avoid, risk, remember, stop, regret, suggest, start, begin, hate, continue, keep, dislike, forget …
* Sau 1 số cụm từ sau: can’t stand, can’t help, don’t mind, it’s no use, be worth, be busy, what about, how about, be bored with, be fed up with
- Because + clause (nghĩa là : vì)
Because of + phrase
- Although/though/even though + clause
In spite of /despite + phrase (nghĩa là: dù)
- It’s time …. + clause (V_ed)
VIII. So sánh
* hơn: S1 + be + tính từ ngắn + er + than + S2
S1 + be + more + tính từ dài + than + S2
* bằng: S1 + be + as + tính từ + as + S2
S1 be + not + as/so + tính từ + as + S2
* nhất: The + tính từ ngắn + est
The + most + tính từ dài
IX. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
* Chủ ngữ số ít, chia động từ số ít; chủ ngữ số nhiều chia động từ số nhiều
* Trường hợp ngoại lệ:
- Neither…nor; either…or; nor; or: lấy chủ ngữ gần động từ để chia
- with; as well as: lấy chủ ngữ xa động từ để chia
- both…and: chia động từ số nhiều
- every/each: chia động từ số ít
- đại từ bất định (someone, everyone, something): chia động từ số ít
- A number of + danh từ số nhiều: chia động từ số nhiều
The number of + danh từ số nhiều: chia số ít
- police, children, people, the + adj => N: chia động từ số nhiều
- danh từ ko đếm được chia động từ số ít
X. Từ chỉ số lượng
1) a little/little + danh từ ko đếm được
2) a few/few + danh từ số nhiều
*little và few được dùng trong câu mang nghĩa phủ định
3) many + danh từ số nhiều
4) much + danh từ ko đếm được
5) a lot of + danh từ đếm được hoặc ko đếm được
6) a great deal of + danh từ ko đếm được
7) a large number of + danh từ số nhiều
- so + adj/adv + that
Such + (a/an) + adj + N + that
Too + adj/adv + (for + O) + to_inf
Not + adj/adv + enough + (for + O) + to_inf
Giới thiệu một số định nghĩa ngữ pháp cơ bản trong tiếng anh :
Mạo từ: được dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Tìm hiểu cách dùng & bài tập về mạo từ trong tiếng anh |
Tính từ: đây từ dùng để thẩm định cho danh từ bằng cách miêu tả các đặc tính của sự vật mà danh từ đó đại diện. So sánh tính từ: Hình thức so sánh bằng nhau được thành lập bằng cách thêm "as" vào trước và sau tính từ |
Trạng từ trong tiếng anh (phó từ) - Adverbs: Trạng từ dùng để chỉ tính chất/phụ nghĩa cho một từ loại khác trừ danh từ và đại danh từ. |
Phân động từ ( Phân từ) - Participles: là từ do động từ tạo ra và nó có đặc tính như một tính từ. |
Bảng động từ bất quy tắc - Irregular vebs: Bảng Động từ bất quy tắc |
Rút gọn - Astractions: Trong các hội thoại thường ngày, các trợ động từ thường được tỉnh lược. Nhưng trong văn viết, việc dùng tỉnh lược nên được hạn chế. |
Liên từ: Liên từ là từ dùng để nối các từ loại, cụm từ hay mệnh đề. |
Thán từ - Interjections: Thán từ là một âm thanh phát ra hay tiếng kêu xen vào một câu để biểu lộ một cảm xúc động hay một biểu lộ mạnh mẽ nào đó... |
Mệnh đề: Mệnh đề là một nhóm từ có chứa một động từ đã chia và chủ ngữ của nó. |
Các thì trong tiếng Anh: Cách dùng các thời/thì như hiện tại thường (present simple), quá khứ thường (simple past), tương lai (future), hiện tại hoàn thành (present perfect), quá khứ hoàn thành (past perfect) etc.. |
Câu điều kiện (Conditionals): Câu điều kiện gồm có hai phần: Một phần nêu lên điều kiện và một phần còn lại nêu lên kết quả hay được gọi là mệnh đề chỉ điều kiện và mệnh đề chỉ kết quả. |
Đại danh từ (Pronouns): Đại danh từ (Pronouns) là từ dùng để thay thế cho danh từ. |
Động từ (Verbs): Động từ là dùng diễn tả một hành động, vận động, hoạt động của một người, một vật nào đó. |
Câu chủ động & Câu bị động: Gồm: Chủ động (Active Voice) và Bị động (Passive Voice). |
Câu (Sentences): Câu là một nhóm từ tạo thành nghĩa đầy đủ, và thường được kết thúc bởi dấu chấm (.)(hoặc chấm than (!), hai chấm (:), hỏi chấm (?) ...). |
Cụm từ (Phrases): Cụm từ (phrase) là một nhóm từ kết hợp với nhau tạo thành nghĩa nhưng không đầy đủ. cụm từ được phân thành mấy loại sau đây: cụm danh từ, cụm danh động từ, cụm động từ nguyên mẫu, cụm giới từ, cụm phân từ, cụm tính từ |
Câu bị động (Passive Voices): Bị (Thụ) động cách là cách đặt câu trong đó chủ ngữ đứng vai bị động. |
Câu trực tiếp - Câu gián tiếp (Dicrect and Indirect Speeches): Trong lời nói trực tiếp, chúng ta ghi lại chính xác những từ, ngữ của người nói dùng. |
Giống (Gender): Là hình thức biến thể của danh từ để chỉ "tính"- hay phân biệt giống. |
So sánh trong tiếng anh: Có 3 cấp so sánh: So sánh bằng, so sánh hơn, so sánh cực cấp |
Phó từ (Trạng từ - Adverbs): Tổng quan về phó từ (Trạng từ - abverbs) |
Cấu trúc đảo ngữ trong tiếng anh (Inversions): Thông thường, một câu kể (câu trần thuật) bao giờ cũng bắt đầu bằng chủ ngữ và tiếp theo sau là một động từ. Tuy nhiên, trật tự của câu như trên có thể bị thay đổi khi người nói muốn nhấn mạnh. Lúc đó xuất hiện hiện tượng "Đảo ngữ" |
Mạo từ xác định (Definite Article): Hình thức của Mạo từ xác định (Definite Article) - THE |
Mạo từ bất định A/An: Cách dùng mạo từ bất định A/An |
Danh từ (nouns): Tiếng Anh có 4 loại danh từ: Danh từ chung(Common nouns), Danh từ riêng (Proper nouns), Danh từ trừu tượng (Abstract nouns), Danh từ tập hợp(Collective nouns) |
Giống của danh từ (Gender of nouns): Các giống của danh từ: Giống đực, giống cái, trung tính |
Số nhiều của danh từ: Chỉ riêng danh từ đếm được mới có số nhiều. |
Số nhiều của danh từ kép: Cấu tạo của danh từ kép |
Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được: Đặc điểm của danh từ đếm được và danh từ không đếm được |
Sở hữu cách: 's dùng cho danh từ số ít, danh từ số nhiều không tận cùng bằng 's, từ sau cùng trong danh từ kép, hoặc sau từ viết tắt |
Phó từ dưới hình thức so sánh và cực cấp: So sánh phó từ |
Khi nào dùng sở hữu cách? Sở hữu cách (possessive case) chủ yếu dùng cho người, quốc gia hoặc động vật. |
Khi nào dùng Of + danh từ để diễn đạt sự sở hữu? Khi có một cụm từ (phrase) hoặc mệnh đề (clause) theo sau "chủ sở hữu". |
Tính từ chỉ phẩm chất: Tổng quan về Tính từ chỉ phẩm chất |
Tính từ sở hữu/Đại từ sở hữu: Tính từ sở hữu (My,Your,His,Her,Its,Our,Their) Đại từ sở hữu (Mine, Yours, His, Hers, Its, Ours, Theirs) |
Đại từ phản thân: Myself, Yourself, Himself, Herself, Itself, Ourselves, Yourselves, Themselves |
Tính từ bất định - Đại từ bất định: One, many, much, several etc. |
Đại từ và tính từ nghi vấn: Who (đại từ), Whom (đại từ), What (đại từ và tính từ), Which (đại từ và tính từ), Whose (đại từ và tính từ) |
Đại từ nhân xưng: Cách dùng Đại từ nhân xưng I/You/He/She/It/We/They |
Đại từ và tính từ chỉ định: Tính từ chỉ định (demonstrative adjectives), Đại từ chỉ định (demonstrative pronouns) |
Đại từ quan hệ: Who, Whom, Which, When, Where, That, Whose, Of which, Why |
Nói thêm về What và Which: What cũng có nghĩa là "Những điều mà/Những gì mà". Which cũng có nghĩa là "Điều đó". |
Giới từ: Giới từ là một từ (At, Between, In, On, Under...) hoặc nhóm từ (Apart from, In front of, Instead of, On account of...) đứng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ vị trí, thời gian, cách thức... |
Thì hiện tại (Present): Hiện tại đơn giản (Simple Present, Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous), Hiện tại hoàn thành (Present Perfect), Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) |
Thì quá khứ (Past): Quá khứ đơn giản (Simple Past), Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous), Quá khứ hoàn thành (Past Perfect), Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous) |
Thì tương lai (Future): Tương lai đơn giản (Simple Future), Tương lai tiếp diễn (Future Continuous), Tương lai hoàn thành (Future Perfect), Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) |
Điều kiện cách (Conditional): Hiện tại điều kiện cách (Present Conditional), Quá khứ điều kiện cách (Perfect Conditional), Câu điều kiện (Conditional Sentences) |
Mệnh lệnh cách (Imperative): Mệnh lệnh cách thể hiện một lời khuyên, một lời yêu cầu hoặc một mệnh lệnh. |
Động từ khiếm khuyết (Modal Auxiliaries): Can & Could , May & Might , Must , Ought ,Shall & Should , Will & Would , Need , Dare , Used |
Giả định cách (Subjunctive): Thể hiện ước muốn hoặc hy vọng. |
Hoà hợp các thì (Sequence of tenses): Thì của động từ của mệnh đề phụ tùy thuộc Thì của động từ của mệnh đề chính. |
Câu hỏi đuôi: Tag questions |
Động từ nguyên mẫu (Infinitive): Nguyên mẫu đầy đủ = To + động từ. |
Nguyên mẫu không có To: Động từ nguyên mẫu không có To sau: Do & Do not , Did & Did not etc |
Những kiến thức cơ bản về tiếng Anh được tổng hợp trên đây hi vọng sẽ giúp các sĩ tử vượt qua vũ môn này một cách ngoạn mục với số điểm cao nhất. Chúc các bạn ôn tập và thi tốt trong kỳ thi sắp tới!
Nguồn: Trường Cao Đẳng Y Dược TPHCM