Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020 có rất nhiều điểm đáng chú ý. Trong đó điểm chuẩn Đại học Công nghiệp như thế nào, các bạn hãy cùng tìm hiểu để xét tuyển ngành học phù hợp nhé.
Thời gian công bố điểm sàn, điểm chuẩn 2020
Sau khi kết thúc kỳ thi tốt nghiệp THPT thì Bộ giáo dục cũng đã nêu rõ về thời gian công bố điểm sàn và điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng năm 2020. Đối với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (hay còn gọi là điểm sàn) của các khối ngành giáo viên và khối ngành sức khỏe sẽ được công bố trước ngày 7/9.

Theo đó thì các trường đang thực hiện công bố kết quả trúng tuyển đợt 1, trước 17 giờ ngày 27/9.
Như vậy, kết thúc kỳ thi tốt nghiệp THPT thì các bạn có khoảng 1 tuần để điều chỉnh nguyện vọng. Cùng với đó các trường cũng sẽ lần lượt công bố điểm chuẩn năm 2020 đến hết ngày 27/9, các trường sẽ công bố xong.
Công bố điểm chuẩn của các trường thì những bạn thí sinh đủ điều kiện sẽ được nhận giấy báo trúng tuyển của các trường. Trong đó sẽ có thông tin hướng dẫn xác nhận thời gian nhập học trước 17 giờ ngày 3/10.
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp năm 2020
Như vậy có thể thấy điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2020 sẽ được công bố trước ngày 08/09. Do vậy mà các bạn hiện tại cần phải tìm hiểu về thông tin điểm chuẩn của những năm học trước từ đó để xét tuyển ngành học phù hợp trong năm nay. Chỉ tiêu
Năm 2020, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến xét tuyển 7.120 chỉ tiêu với đối tượng là học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Các bạn thí sinh xét tuyển Đại học Công nghiệp Hà Nội theo 2 hình thức:
- Tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Số lượng tuyển không hạn chế).
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp năm 2018
Ngành |
Năm 2018 | |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
17 |
18.85 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
18 |
20.15 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
17 |
19.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
17.35 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16 |
16.6 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
16 |
18.3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17 |
18.9 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18 |
20.45 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
15 |
17.05 |
Khoa học máy tính |
16 |
18.75 |
Hệ thống thông tin |
16 |
18 |
Kỹ thuật phần mềm |
16 |
18.95 |
Công nghệ thông tin |
18 |
20.4 |
Kế toán |
16 |
18.2 |
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
18.25 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
18.4 |
Quản trị khách sạn |
16 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16 |
18.5 |
Kinh tế đầu tư |
16 |
16 |
Kiểm toán |
16 |
17.05 |
Quản trị văn phòng |
16 |
17.45 |
Quản trị nhân lực |
16 |
18.8 |
Marketing |
17 |
19.85 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
|
|
Công nghệ dệt, may |
17 |
19.3 |
Thiết kế thời trang |
16 |
18.7 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
16.1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
17 |
18.91 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17 |
19.46 |
Du lịch |
17 |
20 |
Công nghệ thực phẩm | - | - |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | - | - |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
- | - |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019 tăng hơn so với mặt bằng chung của trường năm 2018. Dự kiến điểm chuẩn năm 2020 cũng tăng hơn so với năm học trước. Bởi vậy các bạn hãy cân nhắc lựa chọn ngành học phù hợp với bản thân.
Ngành |
Năm 2019 |
|
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
18 |
20,85 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
20 |
22,35 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
18 |
22,10 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
17 |
19,75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
17 |
19,65 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17 |
20,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18 |
20,90 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
20 |
23,10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
16 |
19,15 |
Khoa học máy tính |
17 |
21,15 |
Hệ thống thông tin |
17 |
20,20 |
Kỹ thuật phần mềm |
17 |
21,05 |
Công nghệ thông tin |
20 |
22,80 |
Kế toán |
17 |
20 |
Tài chính - Ngân hàng |
17 |
20,20 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
20,50 |
Quản trị khách sạn |
17 |
20,85 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 |
20,20 |
Kinh tế đầu tư |
17 |
18,95 |
Kiểm toán |
17 |
19,30 |
Quản trị văn phòng |
17 |
19,35 |
Quản trị nhân lực |
17 |
20,65 |
Marketing |
18 |
21,65 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
16 |
16,20 |
Công nghệ dệt, may |
18 |
20,75 |
Thiết kế thời trang |
18 |
20,35 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16 |
16,95 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
21,05 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18 |
21,50 |
Du lịch |
18 |
22,25 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 19,05 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | 21,23 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
16 | 17,85 |
Trên đây tổng hợp điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội trong những năm gần đây, hi vọng sẽ hữu ích với bạn đọc. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy để lại câu hỏi bên dưới, ban tư vấn tuyển sinh các trường Cao đẳng Y Dược Hồ Chí Minh sẽ giải đáp nhé.