Top
Đăng ký xét tuyển Online Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Tải mẫu đăng ký xét tuyển Trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020, 2019, 2018 và năm 2017 như thế nào?

Cập nhật: 25/08/2020 11:49 | Người đăng: Lường Toán

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020 như thế nào? Thống kê dữ liệu điểm chuẩn của ngôi trường này trong những năm về trước giúp các bạn thí sinh có hành trang tốt nhất lựa chọn ngành học, ngôi trường phù hợp cho bản thân. 

Điểm sàn Đại học Thương Mại năm 2020 lấy từ 18 điểm

Vừa qua, trường Đại học Thương Mại đã công bố điểm sàn xét tuyển đầu vào của trường là 18 điểm dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

Cụ thể thì hiện tại trường Đại học Thương Mại đã chính thức công bố về phương án tuyển sinh của năm 2020. Trong đó thì điểm sàn trường Đại học Thương Mại là 18 điểm.

Cụ thể là ngưỡng đảm bảo chất lượng xét tuyển đầu vào (điểm sàn xét tuyển) của trường đại học hệ chính quy, được áp dụng với  tất cả những tổ hợp xét tuyển năm 2020 của Đại học Thương Mại là 18 điểm. Trong đó bao gồm điểm 3 bài thi/môn thi theo từng tổ hợp xét tuyển cùng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Ngoài ra thì điểm chuẩn trường Đại học Thương Mại năm 2020 đối với từng ngành sẽ có sự thay đổi.

Cụ thể, điểm ưu tiên khu vực đối với các đối tượng tuyển sinh nằm trong Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo bao gồm: điểm trúng tuyển có mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là khoảng 1,0 điểm, đồng thời giữa hai khu vực kế tiếp là khoảng 0,25 điểm tương ứng với tổng điểm của 3 bài thi/môn thi đối với tổ hợp môn xét tuyển được tính theo thang điểm 10 và không nhân hệ số.

Điểm sàn xét tuyển = Tổng điểm tổ hợp các bài thi/môn thi + Điểm ưu tiên theo khu vực + Điểm ưu tiên theo đối tượng.

Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

Thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT hoặc với hệ trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Dự thi tốt nghiệp THPT năm 2020; nhưng không có bài thi hoặc một môn thi nào nằm trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống; đồng thời phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thương Mại;

Bên cạnh đó, khi xét tuyển vào ngành Ngôn Ngữ Anh của trường này thì các bạn  cần phải đạt kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 môn tiếng Anh từ 6,5 điểm trở lên.

Bên cạnh đó với những bạn thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo chất lượng cao thì trước hết phải đạt được kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên;

Với những thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển vào những chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù như Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành hay ngành Quản trị khách sạn thì cần phải đạt được kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 môn tiếng Anh từ 5,5 điểm trở lên;

Các bạn thí sinh cần lưu ý: Trường Đại Học Thương Mại không sử dụng kết quả miễn thi đối với bài thi môn ngoại ngữ. Ngoài ra, điểm thi đối với các môn được bảo lưu theo Quy chế thi tốt nghiệp THPT trong việc xét tuyển vào trường đại học chính quy năm 2020.

3 phương thức tuyển sinh của trường Đại học Thương Mại năm 2020:

Nhà trường thực hiện xét tuyển thẳng đồng thời ưu tiên đối tượng xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường;

Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2020 theo từng tổ hợp của bài thi/môn thi, việc xét tuyển được lấy từ tổng điểm cao đến thấp cho đến khi trường đủ chỉ tiêu tuyển sinh.

Nhà trường xét tuyển kết hợp đối với những thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực cho đến thời điểm xét tuyển hoặc những thí sinh đạt giải Khuyến khích tại kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia theo quy định của Nhà Trường hay những thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại các kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương .

Theo đó thì chỉ tiêu của Trường Đại học Thương Mại năm 2020 là 3420 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2019

Theo thống kê thì điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2019 có những sự thay đổi so với những năm trước đó. Cụ thể điểm chuẩn các ngành thay đổi theo chiều hướng tăng từ 1 - 2 điểm. Do vậy mà thông tin dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo giúp các bạn lựa chọn ngành học phù hợp.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00, A01, D01 23  
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00, A01, D01 23.2  
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00, A01, D01 23  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00, A01, D01 24  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00, A01, D01 23.3  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00, A01, D01 23.4  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00, A01, D01 23.2  
8 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00, A01, D01 22  
9 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00, A01, D01 22.3  
10 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00, A01, D01 23.5  
11 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00, A01, D01 23.7  
12 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00, A01, D01 22.2  
13 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00, A01, D01 22.1  
14 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00, A01, D01 22  
15 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00, A01, D01 23  
16 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) D01 22.9  
17 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00, A01, D01 22  
18 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00, A01, D01, D03 22  
19 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00,A01, D01, D04 23.1  
20 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00, A01, D01 22  
21 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00, A01, D01 22.5  

 

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2018

 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01 20.75 DS>=17
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01 21 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.0000; 6.5000; 97
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01 21 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.6000; 6.4000; 98
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01 21.55 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.0000; 7.8000; 99
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01 20.75 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.4000; 6.6000; 96
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01 ---  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01 20.9 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.2000; 7.2000; 96
8 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01 19.5 DS>=17
9 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01 ---  
10 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01 21.2 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.5000; 98
11 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01 21.25 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.0000; 6.0000; 98
12 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01 20.3 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 5.8000; 6.0000; 92
13 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01 20 DS>=17
14 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01 19.5 DS>=17
15 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01 20.7 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.5000; 98
16 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) D01 21.05 DS>=17; N1>=6; Tiêu chí phụ: N1, TO: 7.6000; 5.2000; 96
17 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01 19.95 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.2500; 98
18 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D03 19.5 DS>=17
19 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04 20 DS>=17
20 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) A00; A01; D01 19.75 DS>=17
21 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01 20.4 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.4000; 6.0000; 95
22 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao A01; D01; D07 19.5 DS>=17; N1>=6
23 TM15 Tài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao A01; D01; D07 19.5 DS>=17; N1>=6

Điểm chuẩn Đại học Thương Mai 2017

 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Các ngành đào tạo đại học   ---  
2 QLKT Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01 23.25 DS>=17.5
3 KTDN Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01 24 DS>=17.5
4 KTC Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01 24 DS>=17.5
5 QTNL Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01 22.5 DS>=17.5
6 TMDT Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01 23.25 DS>=17.5
7 HTTT Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) A00; A01; D01 22 DS>=17.5
8 QTKD Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01 23.5 DS>=17.5
9 TPTM Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D03 22 DS>=17.5
10 TTTM Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04 22.5 DS>=17.5
11 QTKS Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01 23.25 DS>=17.5
12 DLLH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01 23.25 DS>=17.5
13 MAR Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01 24.5 DS>=17.5
14 QTTH Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01 23.25 DS>=17.5
15 LKT Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01 22.75 DS>=17.5
16 TCNH Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01 22 DS>=17.5
17 TCC Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01 22 DS>=17.5
18 TMQT Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01 23.75 DS>=17.5
19 KTQT Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01 23.5 DS>=17.5
20 NNA Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) D01 33 DS>=17.5
21 KTCLC Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao A01; D01 ---  
22 TCNHCLC Tài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao A01; D01 ---  

Trên đây là tổng hợp của ban tư vấn tuyển sinh các trường Cao đẳng Y Dược HCM về điểm chuẩn Đại học Thương Mại những năm gần đây để giúp các bạn thí sinh có thể lựa chọn ngành học và ngôi trường phù hợp. Chúc các bạn thành công!

Thông tin hữu ích khác
bang-tinh-tan Bảng Tính Tan Hoá Học Đầy Đủ Của Muối, Axit Và Bazo Dễ Nhớ Bảng tính tan hoá học là phần không thể thiếu trong bộ môn Hóa học lớp 8, 9, 10, 11. Chúng bao gồm những kiến thức về chất kết tủa, chất bay hơi,... tot-nghiep-cao-dang-goi-la-gi Tốt nghiệp cao đẳng gọi là gì? Có phải bằng cử nhân không? Tốt nghiệp cao đẳng gọi là gì? Có phải bằng cử nhân không là câu hỏi rất nhiều các bạn học sinh thắc mắc khi đăng ký học tại các trường cao... cach-tinh-diem-thi-tot-nghiep-thpt-nam-2020 Cách tính điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 Vừa qua thì Bộ GD&ĐT đã công bố về dự thảo quy chế Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020. Nhiều bạn thí sinh vẫn còn băn khoăn về cách tính điểm xét tốt... cach-tinh-diem-thi-tot-nghiep-thpt-chi-tiet-va-day-du-nhat Cách tính điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 chi tiết và đầy đủ nhất Theo quy chế thi THPT của Bộ GD&ĐT năm 2020, cách tính điểm thi xét tốt nghiệp THPT năm 2020 cũng giống như với năm trước. Trong đó, các tính như... thi-sinh-co-the-dieu-chinh-nguyen-vong-nhieu-lan Lộ trình điều chỉnh nguyện vọng và tuyển sinh Đại học 2022 Theo chia sẻ của ông Phạm Như Nghệ, các bạn thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ được điều chỉnh nguyện vọng nhiều lần so với các năm... chia-se-4-luu-y-khi-thay-doi-nguyen-vong-xet-tuyen-online Chia sẻ 4 lưu ý khi thay đổi nguyện vọng xét tuyển online 9h00 sáng ngày 11/07 Bộ Giáo dục & Đào tạo đã công bố điểm thi tốt nghiệp THPT đến với hơn 910.000 thí sinh trên cả nước. Theo đó, sau khi có điểm...
Xem thêm >>



0899 955 990