Top
Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Tải mẫu đăng ký xét tuyển Trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

Tổng hợp các từ vựng Tiếng Anh về cơ thể người đầy đủ nhất

Cập nhật: 25/05/2022 07:56 | Người đăng: Nguyễn Hằng

Từ vựng tiếng anh về cơ thể người hay học từ vựng tiếng anh chủ đề cơ thể con người luôn được nhiều bạn tìm kiếm. Bởi vì Môn tiếng Anh là một ngôn ngữ mới, với kiến thức từ vựng rộng lớn. Theo đó bạn hãy học nhóm từ theo một chủ đề nào đó thì sẽ ghi nhớ tốt hơn. Bài viết trên đây, Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ hơn nhé.

1. Học các bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh

Để làm quen với môn tiếng Anh mới mẻ thì bạn hãy bắt đầu với từ vựng liên quan đến cuộc sống hàng ngày. Theo đó thì tên các bộ phận trên cơ thể người Tiếng Anh đầy đủ dưới đây sẽ giúp bạn cải thiện vốn từ vựng tốt nhất.

Học bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh đơn giản và dễ thuộc
Học bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh đơn giản và dễ thuộc

1.1. Các bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh

  1. Cơ thể: the body
  2. Face: Khuôn mặt
  3. Mouth: Miệng
  4. Upper arm: Cánh tay phía trên
  5. Neck: Cổ
  6. Shoulder: Vai
  7. Chin: Cằm
  8. Arm: Cánh tay
  9. Back: Lưng
  10. Elbow: Khuỷu tay
  11. Forearm: Cẳng tay
  12. Armpit: Nách
  13. Waist: Thắt lưng/ eo
  14. Chest: Ngực
  15. Buttocks: Mông
  16. Abdomen: Bụng
  17. Leg: Phần chân
  18. Hip: Hông
  19. Knee: Đầu gối
  20. Thigh: Bắp đùi
  21. Calf: Bắp chân

1.2. Bộ phận trên cơ thể người tiếng Anh: tay

  1. Knuckle: Khớp đốt ngón tay
  2. Fingernail: Móng tay
  3. Little finger: Ngón út
  4. Index finger: Ngón trỏ
  5. Thumb – Ngón tay cái
  6. Wrist: Cổ tay
  7. Middle finger: Ngón giữa
  8. Palm: Lòng bàn tay
  9. Ring finger: Ngón đeo nhẫn

1.3. Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người: đầu

  1. Hair: Tóc
  2. Forehead: Trán
  3. Part: Ngôi rẽ
  4. Sideburns: Tóc mai dài
  5. Jaw: Hàm, quai hàm
  6. Ear: Tai
  7. Eyelashes: Lông mi
  8. Cheek: Má
  9. Nostril: Lỗ mũi
  10. Beard: Râu
  11. Mustache: Ria mép
  12. Tongue: Lưỡi
  13.  Nose: Mũi
  14. Tooth: Răng
  15. Lip: Môi
  16. Eyebrow: Lông mày
  17. The Eye – Mắt
  18. Eyelid: Mí mắt
  19. Iris: Mống mắt

1.4. Từ vựng bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh : chân

  1. Pupil: Con ngươi
  2. Instep: Mu bàn chân
  3. Ankle: Mắt cá chân
  4. Heel: Gót chân
  5. Little toe: Ngón út
  6. Ball: Xương khớp ngón chân
  7. Big toe: Ngón cái
  8. Toe: Ngón chân
  9. Toenail: Móng chân

1.5. Các bộ phận bên trong

  1. Throat: Họng, cuống họng
  2. Brain: Não
  3. Spinal cord: Dây cột sống, tủy sống
  4. Muscle: Bắp thịt, cơ
  5. Windpipe: Khí quản
  6. Heart: Tim
  7. Esophagus: Thực quản
  8. Lung: Phổi
  9. Liver: Gan
  10. Stomach: Dạ dày
  11. Vein: Tĩnh mạch
  12. Artery: Động mạch
  13. Intestines: Ruột
  14. Pancreas: Tụy, tuyến tụy

Theo chuyên gia Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch, từ vựng tiếng Anh là kiến thức rộng lớn, và có ý nghĩa quan trọng với cả người dù mới học hay học lâu năm. Bởi vậy để học tập tốt nhất thì bạn hãy tham gia hàng ngày để ngày càng mở rộng vốn từ vựng của mình nhé.

2. Các cụm từ vựng tiếng Anh liên quan đến hoạt động cơ thể người

  • Nod your head: Gật đầu

Ví dụ:

When I told Hoa my old story, she listened sympathetically and nodded her head.

(Khi tôi kể cho Hoa nghe về chuyện cũ của tôi, cô ấy nghe và gật đầu một cách đồng cảm)

Từ vựng tiếng Anh liên quan bộ phận cơ thể người
Từ vựng tiếng Anh liên quan bộ phận cơ thể người
  • Shake your head: Lắc đầu

Ví dụ: 

I asked Jack if he would go out with me but he shook his head.

(Tôi hỏi Jack có đi dạo với tôi không nhưng anh ta lắc đầu.)

  • Turn your head: ngoảnh mặt đi hướng khác, quay đầu

Ví dụ:

She turned over right after she realized I was looking.

(Cô ấy ngoảnh mặt về hướng khác ngay khi thấy tôi đang nhìn.)

  • Roll your eyes: Đảo mắt

Ví dụ: 

When I talk about my new house, she rolled her eyes in disbelief.

(Khi tôi nói về ngôi nhà mới, cô ấy đảo mắt hoàn nghi.)

  • Blink your eyes: Nháy mắt

Ví dụ:

T see something in your eye, just try blinking a few times.

(Tôi thấy có gì đó ở trong mắt cậu, thử chớp mắt vài cái đi.)

  • Raise an eyebrow: Nhướn mày

Ví dụ:

My dad raised an eyebrow when I would like to watch TV .

(Bố tôi nhướn mày khi tôi muốn xem ti vi.)

  • Blow nose: Hỉ mũi

Ví dụ:

he blew his nose continuously, maybe he was sick

(Anh ta liên tục hỉ mũi, có thể anh ý bị ốm))

  • Stick out your tongue: Lè lưỡi

Ví dụ: 

Stop sticking out your tongue while I am talking to you!

(Ngừng ngay việc lè lưỡi khi mẹ đang nói chuyện với con!

  • Clear your throat: Hắng giọng, tằng hắng

Ví dụ:

My grandfather cleared his throat every morning

 speech.

(Ông tôi hắng giọng vào mỗi buổi sáng sớm.)

  • Shrug your shoulders: Nhướn vai

Ví dụ:

Tim shrugged his shoulders and repeated the sentence.

Bài viết trên đây, Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch cập nhật các từ vựng tiếng anh chủ đề cơ thể con người đầy đủ và chi tiết. Để có kiến thức hữu ích, đừng quên theo dõi bài viết tiếp theo để cập nhật kiến thức liên quan nhé. Chúc bạn thành công!

Thông tin hữu ích khác
tong-hop-tat-ca-nhung-thong-tin-lien-quan-den-khoi-d2 Khối D02 gồm những môn nào? Có ngành và trường nào? Khối D02 gồm những môn nào? Có những ngành và trường nào tuyển sinh? Bài viết này sẽ giúp các thí sinh tìm hiểu chi tiết... thi-thpt-quoc-gia-2018-bi-quyet-giup-cac-thi-sinh-khoi-d-dat-ket-qua-cao 10 Cách ôn thi khối D đạt hiệu quả cao vượt qua kỳ thi THPT Việc ôn thi khối D sẽ không phải là một vấn đề khó khăn nếu như bạn có phương pháp học tập đúng cách. Tuy nhiên không phải các sĩ tử nào cũng có... tu-van-20-diem-khoi-c-nen-chon-truong-nao Tư vấn: 18,19, 20 điểm khối C nên chọn trường nào? Thắc mắc: Đạt được 20 điểm khối C nên chọn trường nào? Câu hỏi này được nhiều thí sinh đặt ra. Để có được lời giải đáp chính xác cho băn khoăn trên... 18-diem-khoi-b-20-diem-khoi-b-nen-chon-truong-nao Tư vấn 18, 19, 20 điểm khối B nên chọn trường nào? Các sĩ tử 2k2 vừa qua đã trải qua kỳ thi cực kỳ cam go. Đứng trước ngưỡng cửa mới, nhiều bạn băn khoăn không biết nên chọn trường nào? Ban tư vấn... giao-duc-khai-phong-la-gi Giáo dục khai phóng là gì? Tầm quan trọng với giáo dục hiện nay Giáo dục khai phóng (liberal arts) ngày này đang có tín hiệu phục hồi trên phạm vi toàn cầu. Chuyên mục hôm nay giải đáp về giáo dục khai phóng là... dinh-luat-om-la-gi-ung-dung-cua-dinh-luat-om-nhu-the-nao Định luật ôm là gì? Ứng dụng của định luật Ôm như thế nào? Chắc hẳn nhiều bạn vẫn chưa biết định luật Ôm là gì? Những kiến thức về lý thuyết sau đây sẽ giúp bạn nắm được định nghĩa, công thức để áp dụng...
Xem thêm >>



0899 955 990