Thông tin điểm chuẩn ngành Dược năm 2019 sẽ giúp cho các bạn trẻ có được cơ sở để đưa ra lựa chọn, định hướng tương lai của bản thân.
Dược học là một ngành nghề hiện đang được đánh giá rất cao hiện nay với nhiều cơ hội việc làm cũng như mức lương vô cùng ổn định và hấp dẫn. Sinh viên ngành Dược sau khi tốt nghiệp sẽ có đầy đủ năng lực và kỹ năng chuyên môn để có thể dễ dàng xin được việc làm tại các cơ sở tuyển dụng. Chính vì thế, phần lớn các bạn trẻ hiện nay có xu hướng theo học ngành nghề này với mong muốn theo đuổi ngành học mà mình yêu thích cũng như có nhiều cơ hội việc làm, phát triển tương lai nghề nghiệp của bản thân.
Tra cứu điểm chuẩn ngành Dược năm 2019 chính xác nhất
Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Dược
Với sự mở rộng trong quy chế tuyển sinh, theo đó các trường được phép sử dụng nhiều tổ hợp môn thể xét tuyển vào 1 ngành học và ngành Dược học cũng không phải là một ngoại lệ. Nếu muốn theo học ngành Dược, các bạn trẻ có thể lựa chọn 1 trong những tổ hợp môn sau đây:
- A00: Toán, Lý, Hóa
- A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
- A02: Toán, Vật lí, Sinh học
- A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
- B00: Toán, Hóa, Sinh
- B02: Toán, Sinh học, Địa lí
- B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
- C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
- C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
- D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
- D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
- D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
>>> Điểm chuẩn ngành Hóa học tại các trường Đại học năm 2019
Điểm chuẩn ngành Dược tại các trường Đại học năm 2019
Điểm chuẩn xét tuyển ngành Dược tại mỗi trường Đại học, Cao đẳng sẽ có sự khác nhau. Chính vì thế, các bạn thí sinh cần phải tra cứu thông tin điểm chuẩn cụ thể tại các trường để có thể đưa ra được sự lựa chọn phù hợp nhất đối với năng lực của bản thân. Để tiện cho việc tra cứu thông tin điểm chuẩn ngành Dược, chúng tôi đã tổng hợp lại điểm trúng tuyển của các trường đại học tuyển sinh ngành Dược trong cả nước năm 2019 như sau:
STT |
Tên Trường |
Mã trường |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn 2019 |
Ghi chú |
1 |
Đại học Công Nghệ TPHCM - HUTECH |
DKC |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, C08, D07 |
24.00 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
2 |
Đại Học Văn Lang |
DVL |
Dược học |
7720201 |
600.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
|
3 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành |
NTT |
Dược học |
7720201 |
600.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
|
4 |
Đại Học Y Dược TPHCM |
YDS |
Dược học |
7720201 |
B00 |
23.85 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
5 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
HBU |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, C02, D90 |
20.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
6 |
Đại Học Y Dược – Đại Học Huế |
DHY |
Dược học |
7720201 |
A00 |
22.75 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
7 |
Đại Học Tôn Đức Thắng |
DTT |
Dược học |
7720201 |
A00, A01, D07 |
30.00 |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện: Hóa |
8 |
Đại học Nam Cần Thơ |
DNC |
Dược học |
7720201 |
A02, B00, D07, D08 |
20.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
9 |
Đại Học Đông Á |
DAD |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, D07, B03 |
20.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
10 |
Đại học Buôn Ma Thuột |
BMU |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, D07 |
20.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
11 |
Đại học Công nghệ Đông Á |
DDA |
Dược học |
7720201 |
A00, A01, A02, B00 |
20.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
12 |
Đại Học Thành Đông |
DDB |
Dược học |
7720201 |
A00, A05, B00, B02 |
20.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
13 |
Đại Học Đại Nam |
DDN |
Dược học |
7720201 |
A00, A11, B00, D07 |
20.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
14 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương |
DKB |
Dược học |
7720201 |
A00, A02, B00, D07 |
20.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
15 |
Đại Học Dược Hà Nội |
DKH |
Dược học |
7720201 |
A00 |
24.50 |
Hoá: 8.5, Toán: 8, TTNV = NV1 |
16 |
Đại Học Lạc Hồng |
DLH |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, C02, D01 |
19.10 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
17 |
Đại học Công nghệ Miền Đông |
DMD |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, C02, D07 |
20.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
18 |
Đại Học Đồng Nai |
DNU |
Dược học |
7720201 |
A01, D01 |
16.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
19 |
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội |
DQK |
Dược học |
7720201 |
A00, A02, A11, B00 |
20.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
20 |
Đại Học Thành Tây |
DTA |
Dược học |
7720201 |
A00, A02, B00, D07 |
20.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
21 |
Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên |
DTY |
Dược học |
7720201 |
A00, B00 |
21.70 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
22 |
Đại Học Tây Đô |
DTD |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, C02, D07 |
19.10 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
23 |
Đại Học Trà Vinh |
DVT |
Dược học |
7720201 |
A00, B00 |
20.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
24 |
Đại học Yersin Đà Lạt |
DYD |
Dược học |
7720201 |
A01, D01 |
13.10 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
25 |
Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam |
HYD |
Dược học |
7720201 |
A00 |
21.90 |
Hóa: 7.25, Toán: 7.4, TTNV <= 2 |
Khung chương trình đào tạo ngành Dược học
Muốn biết được ngành Dược học có khó không và bản thân mình có đủ khả năng để theo học ngành học này hay không thì các bạn có thể tham khảo thêm khung chương trình đào tạo cùng với các môn học chuyên ngành Dược.
Khối kiến thức chung
STT |
Tên môn học |
STT |
Tên môn học |
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 |
7 |
Tiếng Anh A2 |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 |
8 |
Tiếng Anh B1 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
9 |
Tiếng Anh B2 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
10 |
Giáo dục thể chất |
5 |
Tin học cơ sở |
11 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
6 |
Tiếng Anh A1 |
12 |
Kỹ năng mềm |
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
STT |
Tên môn học |
STT |
Tên môn học |
1 |
Đại số |
7 |
Hóa học hữu cơ |
2 |
Giải tích |
8 |
Thực tập hóa học hữu cơ |
3 |
Vật lý Cơ – Nhiệt |
9 |
Sinh học đại cương |
4 |
Vật lý Điện & Quang |
10 |
Hóa sinh học |
5 |
Hóa học đại cương |
11 |
Sinh học phân tử |
6 |
Hóa học vô cơ |
12 |
Sinh lý học |
Khối kiến thức chung của khối ngành
STT |
Tên môn học |
STT |
Tên môn học |
1 |
Vi sinh |
4 |
Truyền thông giáo dục sức khỏe - Y đức |
2 |
Ký sinh trùng |
5 |
Xác suất thống kê sinh học |
3 |
Miễn dịch học |
6 |
Kỹ thuật Y – Dược hiện đại |
Khối kiến thức chung của nhóm ngành
STT |
Tên môn học |
STT |
Tên môn học |
Các môn học bắt buộc |
|||
1 |
Di truyền học và dược di truyền học |
6 |
Bệnh học đại cương |
2 |
Tin sinh học |
7 |
Sinh lý bệnh – miễn dịch |
3 |
Mô học và Giải phẫu đại thể |
8 |
Dược động học |
4 |
Hóa lý dược |
9 |
Độc chất học |
5 |
Hóa phân tích |
||
Các môn học tự chọn |
|||
1 |
Tài nguyên cây thuốc |
2 |
Sinh phẩm |
Khối kiến thức ngành
- Các môn học chung
STT |
Tên môn học |
STT |
Tên môn học |
Các môn học bắt buộc |
|||
1 |
Đánh giá thiết kế nghiên cứu |
8 |
Điều trị học 1 |
2 |
Hóa trị liệu và chuyển hóa thuốc |
9 |
Thông tin thuốc ứng dụng |
3 |
Dược lý |
10 |
Dược học cổ truyền |
4 |
Thực vật & Dược liệu |
11 |
Tổ chức kinh tế dược & Pháp chế dược |
5 |
Hóa dược |
12 |
Kiểm nghiệm thuốc |
6 |
Sinh dược học |
13 |
Thực hành dược khoa |
7 |
Bào chế & Công nghệ dược phẩm |
||
Các môn học tự chọn |
|||
1 |
Hóa dược phóng xạ |
3 |
Cá nhân hóa sử dụng thuốc |
2 |
GMP/các GPs |
- Các môn học định hướng chuyên ngành
STT |
Tên môn học |
STT |
Tên môn học |
Định hướng Khoa học và Công nghệ dược |
|||
Các môn học bắt buộc |
Các môn học tự chọn |
||
1 |
Thống kê và thiết kế nghiên cứu trong phát triển thuốc |
1 |
Kỹ thuật chiết xuất dược liệu |
2 |
Công nghệ dược phẩm |
2 |
Mỹ phẩm |
3 |
Công nghệ sinh học |
3 |
Công nghệ nano và sản xuất dược phẩm |
4 |
Phát minh và thiết kế thuốc |
||
5 |
Lý thuyết và kỹ thuật phân tích dịch sinh học |
||
Định hướng Khoa học tổ chức & Chính sách dược |
|||
Các môn học bắt buộc |
Các môn học tự chọn |
||
1 |
Thiết kế nghiên cứu cộng đồng |
1 |
Quản lý cung ứng thuốc |
2 |
Dược xã hội học |
2 |
Nhóm GP (GDP, GSP, GPP) |
3 |
Dịch tễ học |
3 |
Marketing dược |
4 |
Lãnh đạo dược |
||
5 |
Kinh tế doanh nghiệp – Quản trị bệnh viện |
||
Định hướng Khoa học chăm sóc dược |
|||
Các môn học bắt buộc |
Các môn học tự chọn |
||
1 |
Phương pháp nghiên cứu đánh giá sử dụng thuốc |
1 |
Bệnh gây ra do thuốc |
2 |
Điều trị học 2 |
2 |
Thuốc điều trị ung thư và thuốc điều hòa miễn dịch |
3 |
Hoá sinh lâm sàng |
3 |
Dinh dưỡng trong điều trị |
4 |
Chăm sóc dược lâm sàng |
||
5 |
Hệ thống dược bệnh viện và thực tập bệnh viện |
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
- Thực tế
- Khóa luận tốt nghiệp
Học Cao đẳng Dược có tương lai hay không?
Mức lương ngành Dược tại Việt Nam hiện nay
Cùng với sự phát triển của đời sống xã hội, nhu cầu chăm sóc sức khỏe của người dân ngày càng cao. Đây cũng là lý do mà khối ngành Y Dược rất hot hiện nay. Trong đó, ngành Dược được nhiều thí sinh quan tâm và chọn lựa. Vậy mức lương Dược sĩ như thế nào?
Thực tế, mức lương của Dược sĩ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như địa điểm làm việc, bằng cấp, kinh nghiệm làm việc và năng lực chuyên môn. Chính vì thế mà mức lương của ngành có sự chênh lệch khá lớn, dao động trong khoảng 4- 20 triệu.
Nhìn chung, ngành Dược được đánh giá là có mức lương cao, điều kiện làm việc khá dễ chịu. Đặc biệt đối với những Dược sĩ có kinh tế và kinh nghiệm có thể mở quầy thuốc riêng thì mức thu nhập từ kinh doanh thuốc rất “khủng”.
Mức lương trung bình của Dược sĩ đại học trong khoảng 30-40 triệu. Thậm chí, nếu có vốn mở hiệu thuốc và kinh doanh dược phẩm, con số này có thể cao hơn. Mức lương của Dược sĩ cao đẳng dao động trong khoảng 10- 15 triệu tùy từng địa điểm làm việc cũng như năng lực chuyên môn.
Đối với những cán bộ, công chức làm việc tại bệnh viện, mức lương được chi trả theo quy định theo bảng lương của nhà nước là 1.300.000 đồng/tháng nhân với hệ số lương hiện hưởng. Mức lương của Dược sĩ bệnh viện dao động ở mức 4-6 triệu đồng/tháng. Bên cạnh đó, mức lương của Dược sĩ bệnh viện sẽ được tăng dần theo thâm niên công tác. Ngoài ra, Dược sĩ bệnh viện cũng được hưởng nhiều chế độ hỗ trợ như đào tạo miễn phí, cấp chứng chỉ hành nghề Dược sau 2 năm, tham gia BHXH, BHYT, cùng với nhiều chế độ vô cùng hấp dẫn khác…
Học Cao đẳng Dược có tương lai hay không?
Với sự phát triển ngày càng mạnh mẽ của nền Y học hiện đại đòi hỏi phải có một nguồn nhân lực chất lượng, được đào tạo bài bản để vận hành hoạt động của các lĩnh vực Y Dược một cách hiệu quả nhất, trong đó bao gồm cả nguồn nhân lực ngành Dược.
Tuy nhiên, số lượng sinh viên tốt nghiệp ngành Dược hệ đại học hiện nay vẫn chưa thể đáp ứng được nhu cầu phát triển. Do đó, cần phải có sự hỗ trợ của nguồn nhân lực hệ cao đẳng được đào tạo một cách bài bản. Đây chính là cơ hội đối với những bạn trẻ không đủ khả năng trúng tuyển vào các trường đại học có đào tạo ngành Dược. Sau khi tốt nghiệp, các bạn có thể dễ dàng tìm được công việc phù hợp với chuyên ngành học và hoàn toàn có thể học liên thông lên bậc học cao hơn để mở rộng kiến thức.
Nếu có mong muốn theo học Cao đẳng Dược, các bạn có thể lựa chọn Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch. Đây là một trong những Trường Cao đẳng Y Dược tại TPHCM luôn nhận được sự đánh giá rất cao của các nhà tuyển dụng cũng như những bạn sinh viên đã từng theo học tại đây. Hiện nay, Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển sinh Cao đẳng Dược với điều kiện xét tuyển vô cùng hấp dẫn chính là tốt nghiệp THPT. Do đó, các bạn có thể dễ dàng theo đuổi ngành học mình yêu thích mà không bị áp lực về điểm số.
Trên đây là điểm chuẩn ngành Dược tại các trường đại học cùng với một số thông tin liên quan tới ngành học này mà chúng tôi muốn chia sẻ tới bạn đọc. Hy vọng những thông tin này sẽ thực sự hữu ích trong việc định hướng tương lai của các bạn. Chúc các bạn thành công trên con đường mình lựa chọn!