Top
Đăng ký xét tuyển Online Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Tải mẫu đăng ký xét tuyển Trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

Danh sách 147 trường Đại học trên cả nước công bố điểm sàn năm 2019

Cập nhật: 23/07/2019 10:25 | Người đăng: Lường Toán

Đến sáng ngày 22/7 đã có 147 trường Đại học công bố mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển ( hay còn gọi là điểm sàn) của năm 2019. Danh sách các trường Đại học, Cao đẳng công bố mức điểm xét tuyển – ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2019 được cập nhật đầy đủ dưới đây.

STT Tên trường Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
1 Đại học Võ Trường Toản 13 đến 21 điểm
2 Đại học Yersin Đà Lạt 14 đến 20 điểm
3 Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 14 đến 15 điểm
4 Đại học Phòng cháy chữa cháy 17,75 điểm
5 Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị 14 điểm
6 Đại học Công nghệ Sài Gòn 13,5 đến 14 điểm
7 Đại học Công nghệ Đông Á 15 đến 18 điểm
8 Đại học Buôn Ma Thuột 20 đến 21 điểm
9 Đại học Tân Tạo 18 đến 21 điểm
10 Đại học Y Dược TPHCM 18 đến 21 điểm
11 Đại học Lạc Hồng 14 đến 20 điểm
12 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 18 đến 21 điểm
13 Đại học Công đoàn 14 đến 16 điểm
14 Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ 13 đến 15 điểm
15 Đại học Trà Vinh 14 đến 21 điểm
16 Đại học Thái Nguyên 13 đến 21 điểm
17 Đại học Sài Gòn 15 đến 20 điểm
18 Đại học Đà Lạt 14 đến 18 điểm
19 Đại học Cần Thơ 14 đến 18 điểm
20 Đại học Công nghiệp TPHCM 15 đến 17 điểm
21 Đại học Sư phạm TPHCM 17 đến 21 điểm
22 Đại học Sư Phạm Hà Nội 18 đến 20 điểm
23 Đại học Việt Đức 20 đến 21 điểm
24 Đại học Y Hà Nội 18 đến 21 điểm
25 Đại học Giáo dục - ĐHQGHN 16 đến 18 điểm
26 Khoa Quốc tế - ĐH Thái Nguyên 13,5 đến 14 điểm
27 Đại học Tôn Đức Thắng 22,5 - 29 điểm
28 Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 13đ (THPTQG) 16đ (học bạ)
29 Đại học Hạ Long 13,5 đến 18 điểm
30 Đại học Bách Khoa Hà Nội 19 đến 24 điểm
31 Đại học Lâm Nghiệp 13 đến 18 điểm
32 Ngành Sư phạm 14 đến 18 điểm
33 Ngành Y dược 18 đến 21 điểm
34 Học viện Hàng không Việt Nam 15 - 19 điểm
35 Sĩ quan phòng hóa 15 điểm
36 Đại học Chính Trị 16 đến 18 điểm
37 Sĩ quan đặc công  16 - 16,5 điểm
38 Sĩ quan công binh 15 điểm
39 Sĩ quan pháo binh 15 đến 16 điểm
40 Sĩ quan lục quân 1 10 - 18 điểm
41 Học viện Hậu Cần 18 đến 23 điểm
42 Học viện kỹ thuật quân sự 19 đến 22 điểm
43 Học viện phòng không không quân 15 - 19 điểm
44 Tất cả trường quân đội Xem tại đây
45 Học viện Khoa học quân sự 17 đến 21 điểm
46 Đại học Hàng Hải 14 đến 16 điểm
47 Đại học Đồng Tháp 13,5
48 Đại học Văn hóa TPHCM 15 đến 17 điểm
49 Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN 15 - 16 điểm 
50 Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai 16,5 - 18 điểm (học bạ)
51 Đại học Nông lâm - Thái Nguyên  13 điểm
52 Học viện Cán bộ TPHCM 16 điểm
53 Sỹ quan không quân 16đ (ĐH) 15đ(CĐ)
54 Đại học Khoa học xã hội và nhân văn ĐHQGTPHCM 16,5 đến 19,5 điểm
56 Khoa công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Đà Nẵng 15 điểm
57 Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 15 điểm
58 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh 15 điểm
59 Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng 15 điểm
60 Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum 12,5 điểm
61 Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng 15 điểm
62 Đại học Sư phạm kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng 14 - 15 điểm
63 Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng 15 - 17 điểm
64 8 trường thành viên Đại học Đà Nẵng Xem Tại đây
65 Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN 16 đến 18 điểm
66 Đại học Văn Lang 15 điểm
67 Đại học Phan Thiết 14 điểm
68 Đại học Phạm Văn Đồng 13đ (THPTQG) 15đ (học bạ)
69 Học viện Ngoại giao 19 điểm
70 Đại học Thủ Dầu Một 14 đến 16 điểm
71 Học viện Hải Quân 15,5 điểm
72 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN 16 đến 20 điểm
73 Đại học Bách khoa TPHCM 18 điểm
74 ĐH Tài nguyên và môi trường Hà Nội 13 - 15đ (THPTQG) 18đ (học bạ)
75 Đại học Thủy Lợi 14 đến 16 điểm
76 Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định 13 đến 17 điểm
77 Đại học Dầu khí Việt Nam 15 điểm
78 Đại học An Giang 600đ(ĐGNL) 18-23đ (học bạ) 13đ (học bạ)
79 Đại học Nguyễn Tất Thành 15 điểm
80 Đại học Thành Đô 14,5 (THPTQG) 18 đ (học bạ)
81 Đại học Giao thông vận tải 14 đến 18 điểm
82 Đại học Mở Hà Nội 14,5 đến 25 điểm
83 Đại học Tây Bắc 18đ (học bạ)
84 Đại học Hùng Vương 14 - 17đ (THPTQG) 18đ (học bạ)
85 Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQGTPHCM 17 điểm
86 Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên 13đ (THPTQG) 18đ (học bạ)
87 Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp 14 đến 17 điểm
88 Đại học Điện lực 14 đến 16 điểm
89 Học viện Quản lý giáo dục 15 đến 15,5 điểm
90 Học viện Tòa Án 16 điểm
91 Học viện Báo chí và tuyên truyền 15,5 đến 16 điểm
92 Đại học Bạc Liêu  10 - 13 điểm
93 Học viện Thanh thiếu niên 14 điểm (THPTQG) 18 điểm (học bạ)
94 Đại học Kinh tế tài chính TPHCM 16 đến 19 điểm
95 Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 15 - 16đ (THPTQG) 18 - 20đ (học bạ)
96 Đại học Nguyễn Trãi 15 điểm (THPTQG) 18 điểm (học bạ)
97 Đại học Công nghệ Đông Á 18 điểm
98 Đại học Văn Hiến 15 đến 17 điểm
99 Đại học Quảng Bình  xét học bạ
100 Đại học An Giang 6 điểm (PT1) 18 đến 23 điểm (PT2)
101 Đại học Thái Bình 15 điểm
102 Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên 13,5 đến 15 điểm
103 Học viện Chính sách và phát triển 18 điểm
104 Đại học Mỏ địa chất 14 đến 15 điểm
105 Đại học Xây Dựng 15 điểm
106 Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên 14 đến 18 điểm
107 Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM 16 đến 20 điểm
108 Đại học Nam Cần Thơ 18 điểm (học bạ THPT) 6 điểm (ĐTBC lớp 12)
109 Đại học Hà Nội 15 điểm 
110 Đại học Công nghệ TPHCM 16 đến 18 điểm
111 Đại học Kiến trúc Hà Nội 14 đến 20 điểm
112 Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội 16 điểm
113 Học viện công nghệ bưu chính viễn thông 18 điểm phía bắc, 16 điểm phía Nam
114 Đại học kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên 13,5 đến 16 điểm
115 Đại học Kiến trúc TPHCM 15 đến 18 điểm
116 Khoa Quốc tế - ĐHQGHN 15 đến 16 điểm
117 Khoa Luật - ĐHQGHN 16,5 đến 17 điểm
118 Đại học Khoa học xã hội và nhân văn ĐHQGHN 15 đến 18 điểm
119 Đại học Nông lâm TPHCM 13 đến 18 điểm (tùy ngành)
120 Đại học Thương mại 17 điểm
121 Đại học Đồng Nai 15 điểm (học bạ)
122 Đại học Quy Nhơn 18 điểm (học bạ)
123 Đại học Kinh tế TPHCM 17 đến 19 điểm
124 Đại học Tài chính Kế toán 16,5 điểm
125 Đại học Quảng Nam 13 điểm (THPTQG) 15 điểm (học bạ)
126 Đại học Công nghiệp Hà Nội 16 đến 20 điểm
127 Đại học Nông lâm Bắc Giang 13 điểm
128 Đại học Công nghiệp Vinh 13,5 điểm (THPTQG) 15 điểm (học bạ)
129 Học viện phụ nữ Việt Nam 14 đến 15 điểm
130 Đại học Ngân hàng TPHCM 15 điểm
131 Học viện nông nghiệp Việt Nam 17,5 đến 20 điểm
132 Đại học Giao thông vận tải TPHCM 14 đến 17 điểm
133 Học viện kỹ thuật mật mã 15 điểm
134 Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGTPHCM 19 điểm
135 Học viện Ngân hàng 18 điểm
136 Đại học Công nghiệp Việt Trì 13,5 điểm (THPTQG) 15 điểm (học bạ)
137 Đại học Thăng Long 15 điểm
138 Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM 15 đến 24 điểm
139 Đại học Hoa Sen 15 điểm
140 Đại học Lao động xã hội A, A01, D01: 14 điểm, C00: 14,5
141 Khoa Quản trị kinh doanh - ĐHQGHN 16 điểm
142 Đại học Kinh tế quốc dân 18 điểm
143 Đại học Ngoại thương 20,5 điểm 
144 Đại học Ngoại thương cơ sở 2 20,5 điểm
145 Đại học Ngoại thương cơ sở Quảng Ninh 17 điểm
146 Đại học Nội vụ Hà Nội 13 đến 17 điểm
147 Đại học Luật Hà Nội khối C 20 điểm, khối còn lại 18 điểm

Các bạn thí sinh lưu ý:

Điểm sàn là điểm xét tuyển đầu vào hay còn được gọi là ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Mức điểm xét tuyển này của các trường Đại học là cơ sở để các thí sinh biết mình có đủ điều kiện để nộp hồ sơ vào trường hay không.

Cụ thể:

-Điểm xét tuyển ( điểm sàn) không phải là điểm trúng tuyển

- Mức điểm sàn trên là dao động giữa các ngành của trường. Các bạn thí sinh nhớ truy cập Website từng trường để biết rõ hơn về điểm sàn các ngành trong trường Đại học nhé.

- Dựa vào mức điểm xét tuyển của các trường vừa được công bố trên đây, các bạn thí sinh có thể thay đổi nguyện vọng phù hợp hơn với điểm thi của mình.

- Danh sách các trường Đại học được cập nhật điểm sàn liên tục, các em nhớ theo dõi Website để cập nhật nhanh nhất nhé.

Nguồn tổng hợp: Trường Cao Đẳng Y Dược HCM

Thông tin hữu ích khác
digital-banking-la-gi Digital banking là gì? Phân biệt digital banking và internet banking Hiện nay với sự phát triển vượt bậc của khoa học công nghệ, mọi hoạt động của con người đều hướng đến tự động hóa, hiện đại hóa. Do đó ngân hàng đã... hoc-thac-si-y-te-cong-cong Điều kiện học Thạc sĩ y tế công cộng là gì? Học trường nào uy tín? Cũng giống như các ngành y dược khác, ngành y tế công cộng cũng có chương trình đào tạo Thạc sĩ. Vậy học Thạc sĩ y tế công cộng cần điều kiện gì?... c16-gom-nhung-mon-nao Khối C16 gồm những môn nào? Gồm những trường nào tuyển sinh? Khối C16 là một trong hai khối thi nằm giữa 2 tổ hợp xét tuyển của khối C, đó là khối C14, C15 và khối C19, C20. Vậy khối C16 gồm những môn... nganh-truyen-thong-dai-chung-hoc-truong-nao Giải đáp: Ngành truyền thông đại chúng học trường nào? Ngành truyền thông đại chúng học trường nào? Đây là thắc mắc được không ít các bạn sĩ tử quan tâm trong các kỳ thi tốt nghiệp... truyen-thong-dai-chung-ra-lam-gi [Hướng nghiệp] Tốt nghiệp truyền thông đại chúng ra làm gì? Tốt nghiệp ngành truyền thông đại chúng ra làm gì? Câu hỏi này đang là thắc mắc của không ít những bạn theo học ngành này. Để tìm hiểu về cơ hội... thuc-trang-nganh-tai-chinh-ngan-hang-hien-nay Thực trạng ngành Tài chính Ngân hàng hiện nay như thế nào? Ngành Tài chính Ngân hàng là một ngành quan trọng trong kinh tế cũng như quan trọng đối với một quốc gia. Thực trạng ngành Tài chính Ngân hàng hiện...
Xem thêm >>



0899 955 990