Đến sáng ngày 22/7 đã có 147 trường Đại học công bố mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển ( hay còn gọi là điểm sàn) của năm 2019. Danh sách các trường Đại học, Cao đẳng công bố mức điểm xét tuyển – ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2019 được cập nhật đầy đủ dưới đây.
STT | Tên trường | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
1 | Đại học Võ Trường Toản | 13 đến 21 điểm |
2 | Đại học Yersin Đà Lạt | 14 đến 20 điểm |
3 | Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội | 14 đến 15 điểm |
4 | Đại học Phòng cháy chữa cháy | 17,75 điểm |
5 | Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị | 14 điểm |
6 | Đại học Công nghệ Sài Gòn | 13,5 đến 14 điểm |
7 | Đại học Công nghệ Đông Á | 15 đến 18 điểm |
8 | Đại học Buôn Ma Thuột | 20 đến 21 điểm |
9 | Đại học Tân Tạo | 18 đến 21 điểm |
10 | Đại học Y Dược TPHCM | 18 đến 21 điểm |
11 | Đại học Lạc Hồng | 14 đến 20 điểm |
12 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 18 đến 21 điểm |
13 | Đại học Công đoàn | 14 đến 16 điểm |
14 | Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ | 13 đến 15 điểm |
15 | Đại học Trà Vinh | 14 đến 21 điểm |
16 | Đại học Thái Nguyên | 13 đến 21 điểm |
17 | Đại học Sài Gòn | 15 đến 20 điểm |
18 | Đại học Đà Lạt | 14 đến 18 điểm |
19 | Đại học Cần Thơ | 14 đến 18 điểm |
20 | Đại học Công nghiệp TPHCM | 15 đến 17 điểm |
21 | Đại học Sư phạm TPHCM | 17 đến 21 điểm |
22 | Đại học Sư Phạm Hà Nội | 18 đến 20 điểm |
23 | Đại học Việt Đức | 20 đến 21 điểm |
24 | Đại học Y Hà Nội | 18 đến 21 điểm |
25 | Đại học Giáo dục - ĐHQGHN | 16 đến 18 điểm |
26 | Khoa Quốc tế - ĐH Thái Nguyên | 13,5 đến 14 điểm |
27 | Đại học Tôn Đức Thắng | 22,5 - 29 điểm |
28 | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | 13đ (THPTQG) 16đ (học bạ) |
29 | Đại học Hạ Long | 13,5 đến 18 điểm |
30 | Đại học Bách Khoa Hà Nội | 19 đến 24 điểm |
31 | Đại học Lâm Nghiệp | 13 đến 18 điểm |
32 | Ngành Sư phạm | 14 đến 18 điểm |
33 | Ngành Y dược | 18 đến 21 điểm |
34 | Học viện Hàng không Việt Nam | 15 - 19 điểm |
35 | Sĩ quan phòng hóa | 15 điểm |
36 | Đại học Chính Trị | 16 đến 18 điểm |
37 | Sĩ quan đặc công | 16 - 16,5 điểm |
38 | Sĩ quan công binh | 15 điểm |
39 | Sĩ quan pháo binh | 15 đến 16 điểm |
40 | Sĩ quan lục quân 1 | 10 - 18 điểm |
41 | Học viện Hậu Cần | 18 đến 23 điểm |
42 | Học viện kỹ thuật quân sự | 19 đến 22 điểm |
43 | Học viện phòng không không quân | 15 - 19 điểm |
44 | Tất cả trường quân đội | Xem tại đây |
45 | Học viện Khoa học quân sự | 17 đến 21 điểm |
46 | Đại học Hàng Hải | 14 đến 16 điểm |
47 | Đại học Đồng Tháp | 13,5 |
48 | Đại học Văn hóa TPHCM | 15 đến 17 điểm |
49 | Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN | 15 - 16 điểm |
50 | Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai | 16,5 - 18 điểm (học bạ) |
51 | Đại học Nông lâm - Thái Nguyên | 13 điểm |
52 | Học viện Cán bộ TPHCM | 16 điểm |
53 | Sỹ quan không quân | 16đ (ĐH) 15đ(CĐ) |
54 | Đại học Khoa học xã hội và nhân văn ĐHQGTPHCM | 16,5 đến 19,5 điểm |
56 | Khoa công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Đà Nẵng | 15 điểm |
57 | Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng | 15 điểm |
58 | Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh | 15 điểm |
59 | Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng | 15 điểm |
60 | Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum | 12,5 điểm |
61 | Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng | 15 điểm |
62 | Đại học Sư phạm kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng | 14 - 15 điểm |
63 | Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng | 15 - 17 điểm |
64 | 8 trường thành viên Đại học Đà Nẵng | Xem Tại đây |
65 | Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN | 16 đến 18 điểm |
66 | Đại học Văn Lang | 15 điểm |
67 | Đại học Phan Thiết | 14 điểm |
68 | Đại học Phạm Văn Đồng | 13đ (THPTQG) 15đ (học bạ) |
69 | Học viện Ngoại giao | 19 điểm |
70 | Đại học Thủ Dầu Một | 14 đến 16 điểm |
71 | Học viện Hải Quân | 15,5 điểm |
72 | Đại học Công nghệ - ĐHQGHN | 16 đến 20 điểm |
73 | Đại học Bách khoa TPHCM | 18 điểm |
74 | ĐH Tài nguyên và môi trường Hà Nội | 13 - 15đ (THPTQG) 18đ (học bạ) |
75 | Đại học Thủy Lợi | 14 đến 16 điểm |
76 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định | 13 đến 17 điểm |
77 | Đại học Dầu khí Việt Nam | 15 điểm |
78 | Đại học An Giang | 600đ(ĐGNL) 18-23đ (học bạ) 13đ (học bạ) |
79 | Đại học Nguyễn Tất Thành | 15 điểm |
80 | Đại học Thành Đô | 14,5 (THPTQG) 18 đ (học bạ) |
81 | Đại học Giao thông vận tải | 14 đến 18 điểm |
82 | Đại học Mở Hà Nội | 14,5 đến 25 điểm |
83 | Đại học Tây Bắc | 18đ (học bạ) |
84 | Đại học Hùng Vương | 14 - 17đ (THPTQG) 18đ (học bạ) |
85 | Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQGTPHCM | 17 điểm |
86 | Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên | 13đ (THPTQG) 18đ (học bạ) |
87 | Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp | 14 đến 17 điểm |
88 | Đại học Điện lực | 14 đến 16 điểm |
89 | Học viện Quản lý giáo dục | 15 đến 15,5 điểm |
90 | Học viện Tòa Án | 16 điểm |
91 | Học viện Báo chí và tuyên truyền | 15,5 đến 16 điểm |
92 | Đại học Bạc Liêu | 10 - 13 điểm |
93 | Học viện Thanh thiếu niên | 14 điểm (THPTQG) 18 điểm (học bạ) |
94 | Đại học Kinh tế tài chính TPHCM | 16 đến 19 điểm |
95 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long | 15 - 16đ (THPTQG) 18 - 20đ (học bạ) |
96 | Đại học Nguyễn Trãi | 15 điểm (THPTQG) 18 điểm (học bạ) |
97 | Đại học Công nghệ Đông Á | 18 điểm |
98 | Đại học Văn Hiến | 15 đến 17 điểm |
99 | Đại học Quảng Bình | xét học bạ |
100 | Đại học An Giang | 6 điểm (PT1) 18 đến 23 điểm (PT2) |
101 | Đại học Thái Bình | 15 điểm |
102 | Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên | 13,5 đến 15 điểm |
103 | Học viện Chính sách và phát triển | 18 điểm |
104 | Đại học Mỏ địa chất | 14 đến 15 điểm |
105 | Đại học Xây Dựng | 15 điểm |
106 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên | 14 đến 18 điểm |
107 | Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM | 16 đến 20 điểm |
108 | Đại học Nam Cần Thơ | 18 điểm (học bạ THPT) 6 điểm (ĐTBC lớp 12) |
109 | Đại học Hà Nội | 15 điểm |
110 | Đại học Công nghệ TPHCM | 16 đến 18 điểm |
111 | Đại học Kiến trúc Hà Nội | 14 đến 20 điểm |
112 | Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội | 16 điểm |
113 | Học viện công nghệ bưu chính viễn thông | 18 điểm phía bắc, 16 điểm phía Nam |
114 | Đại học kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên | 13,5 đến 16 điểm |
115 | Đại học Kiến trúc TPHCM | 15 đến 18 điểm |
116 | Khoa Quốc tế - ĐHQGHN | 15 đến 16 điểm |
117 | Khoa Luật - ĐHQGHN | 16,5 đến 17 điểm |
118 | Đại học Khoa học xã hội và nhân văn ĐHQGHN | 15 đến 18 điểm |
119 | Đại học Nông lâm TPHCM | 13 đến 18 điểm (tùy ngành) |
120 | Đại học Thương mại | 17 điểm |
121 | Đại học Đồng Nai | 15 điểm (học bạ) |
122 | Đại học Quy Nhơn | 18 điểm (học bạ) |
123 | Đại học Kinh tế TPHCM | 17 đến 19 điểm |
124 | Đại học Tài chính Kế toán | 16,5 điểm |
125 | Đại học Quảng Nam | 13 điểm (THPTQG) 15 điểm (học bạ) |
126 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | 16 đến 20 điểm |
127 | Đại học Nông lâm Bắc Giang | 13 điểm |
128 | Đại học Công nghiệp Vinh | 13,5 điểm (THPTQG) 15 điểm (học bạ) |
129 | Học viện phụ nữ Việt Nam | 14 đến 15 điểm |
130 | Đại học Ngân hàng TPHCM | 15 điểm |
131 | Học viện nông nghiệp Việt Nam | 17,5 đến 20 điểm |
132 | Đại học Giao thông vận tải TPHCM | 14 đến 17 điểm |
133 | Học viện kỹ thuật mật mã | 15 điểm |
134 | Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGTPHCM | 19 điểm |
135 | Học viện Ngân hàng | 18 điểm |
136 | Đại học Công nghiệp Việt Trì | 13,5 điểm (THPTQG) 15 điểm (học bạ) |
137 | Đại học Thăng Long | 15 điểm |
138 | Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM | 15 đến 24 điểm |
139 | Đại học Hoa Sen | 15 điểm |
140 | Đại học Lao động xã hội | A, A01, D01: 14 điểm, C00: 14,5 |
141 | Khoa Quản trị kinh doanh - ĐHQGHN | 16 điểm |
142 | Đại học Kinh tế quốc dân | 18 điểm |
143 | Đại học Ngoại thương | 20,5 điểm |
144 | Đại học Ngoại thương cơ sở 2 | 20,5 điểm |
145 | Đại học Ngoại thương cơ sở Quảng Ninh | 17 điểm |
146 | Đại học Nội vụ Hà Nội | 13 đến 17 điểm |
147 | Đại học Luật Hà Nội | khối C 20 điểm, khối còn lại 18 điểm |
Các bạn thí sinh lưu ý:
Điểm sàn là điểm xét tuyển đầu vào hay còn được gọi là ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Mức điểm xét tuyển này của các trường Đại học là cơ sở để các thí sinh biết mình có đủ điều kiện để nộp hồ sơ vào trường hay không.
Cụ thể:
-Điểm xét tuyển ( điểm sàn) không phải là điểm trúng tuyển
- Mức điểm sàn trên là dao động giữa các ngành của trường. Các bạn thí sinh nhớ truy cập Website từng trường để biết rõ hơn về điểm sàn các ngành trong trường Đại học nhé.
- Dựa vào mức điểm xét tuyển của các trường vừa được công bố trên đây, các bạn thí sinh có thể thay đổi nguyện vọng phù hợp hơn với điểm thi của mình.
- Danh sách các trường Đại học được cập nhật điểm sàn liên tục, các em nhớ theo dõi Website để cập nhật nhanh nhất nhé.
Nguồn tổng hợp: Trường Cao Đẳng Y Dược HCM